因此 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 因此 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 因此 trong Tiếng Trung.

Từ 因此 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, vì thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 因此

bởi vậy

adverb

恰恰要靠制药公司和生物科技,因此我们意识到,
và việc điều trị của chúng ta, bởi vậy chúng ta nhận ra rằng

cho nên

adverb

因此我开始拉的小提琴一点没有娱乐性。
cho nên nó không thú vị gì cả.

vì thế

adverb

但他仍然知道车原来停在哪,因此他会回到原位去取车。
Nhưng anh ta biết nó ở đâu, vì thế anh ta biết đi đâu và tìm thấy nó.

Xem thêm ví dụ

许多诚心的人也因此听到好消息,开始学习圣经。
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
因此这是个非常重要的数据。
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
女权主义是所有消除陈腐性别观念的一切活动的统称, 因此,女权主义不存在女性化”
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
因此,我们想好好地效法耶稣,就不但要仔细留意他的榜样,也要得到耶和华的圣灵帮助才行。
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
因此,人们不仅说耶稣是“木匠的儿子”,也说他是个“木匠”。(
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
希伯来书13:7)令人欣慰的是,大部分会众都有一种优良的合作精神,因此对长老们说来,与他们共事乃是一项喜乐。
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
肯定没有;因此要努力赏识配偶的优点,并且把你的赏识用言词表达出来。——箴言31:28。
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
因此我邀请你加入我们。
Vậy nên tôi mời các bạn hãy tham gia cùng tôi.
15 因此,人类的真正希望在于赎价,而不是在于人有个灵魂在人死后继续活下去的模糊观念。
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
他们违反了上帝当时定下的惟一禁令,吃了上帝不许人吃的“分别善恶树上的果子”。( 创世记2:17)他们虽被造成完美,现在却未能达到完全服从天父的标准。 他们变成了罪人,因此被判处死刑。
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
申命记14:21)归信者却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃自死的动物。(
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
提摩太后书3:13,14)鉴于你所吸收的一切资料或多或少会影响你,因此,你必须“知道你是跟谁学的”,好确定这些人是以你的最大福利为念,而不是只为他们自己的利益着想。
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
过去,这些大型集会引起了公众注意,不少人也因此认识了王国的好消息。
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
因此为了完善这个实验, 我明白我必须进入大脑, 并且直接操纵催产素。
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
因此請在關閉帳戶前先完成下列動作:
Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần:
因此有人开始问我们 “如果你们能制造人体部位 能否制造动物产品?例如肉和皮革”
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
因此我们来看看尼贺的最后要点:
Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô:
因此,后来上帝洁净这块土地,让那些表现正确态度的人存活,没有人能够指责上帝行事不公。
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.
因此我们的系统,越来越多地, 开始使用相同的技术 并且开始依赖于这种技术。
Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này.
因此人停止从事有罪的活动时通常会感觉痛苦。
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
因此,您只需定义广告资源单元,即可采用更多方法对广告资源进行细分。
Do đó, bạn chỉ cần xác định đơn vị khoảng không quảng cáo cho phân đoạn khoảng không quảng cáo theo các cách bổ sung.
因此,伪宗教所信奉的虚无偶像根本不能跟他相提并论。
Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài.
因此,在预言应验的时候,忿怒若狂的北方王会对上帝的子民发动攻击。
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
因此,做丈夫的务要沉思婚姻制度的起源,谨记婚姻是我们仁爱的上帝耶和华所构思和创立的。
Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân.
15 因此,这三方面的证据实际包括数以百计的事实,它们都一致表明耶稣就是弥赛亚。
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 因此 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.