陰謀論 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 陰謀論 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 陰謀論 trong Tiếng Trung.

Từ 陰謀論 trong Tiếng Trung có nghĩa là Thuyết âm mưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 陰謀論

Thuyết âm mưu

noun

打住 別 再 扯 這些 關于 死去 姑娘 的 陰謀論
Không thêm giả thuyết âm mưu nào về cô gái đã chết.

Xem thêm ví dụ

但 我們 談 的 是 你 的 婚禮
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
8 到上帝所供应的一切,圣经说:“上帝看着一切所造的都甚好。”(
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
“在你所必去的阴间[原文希屋尔,意即坟墓]没有工作,没有算,没有知识,也没有智慧。”——传道书9:10。
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
現在 下 結 還為 時過 早
Em không biết, nó quá dễ.
到懒惰,另一位青年人说:“有时懒惰一点是一件好事。
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
显然,以巴弗的报告促使保罗写了两封信给这些素未面的弟兄。
Một lá thư được gởi đến những anh em ở Cô-lô-se.
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結
Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai.
希伯来书11:17-19把原因透露出来:“亚伯拉罕因着信,被试验的时候,就把以撒献上;这便是那欢喜领受应许的,将自己独生的儿子献上。 到这儿子,曾有话说:‘从以撒生的才要称为你的后裔。’
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
科学派学者Brian低声跟我说 他们这是服药后的效果 对于科学派的人来说,这简直就是最残忍的魔鬼 我倒不觉得是件坏事
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay.
他 知道 他們 無 如何 都 會動手
Vì ông ấy biết chúng có thể làm mà không cần ông ấy.
我們 來 玩 一個 遊戲 玩一個 殺 遊戲
Hãy chơi trò giết người.
到以色列人,摩西问耶和华说:“倘或你肯赦免他们的罪,......不然,求你从你所写的册上涂抹我的名。”
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
作品對象不種類,但必須是過去一年以上出版的作品。
Các tác phẩm được bầu chọn là những tác phẩm được xuất bản năm trước đó.
撒都该人除了否定预定得救之外,对于摩西五经没有明文提及的任何教训——即使这些教训是上帝话语的其他部分曾经提及的——都一概不接纳。
Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác.
且 不 好 壞 他 還能 像 他們 那樣 思考
Và dù gì đi nữa, ông ấy có thể nghĩ như chúng.
藉由將之分析成/hi/,他可以在理上將子音音位數減至七個。
Bằng cách phân tích nó là /hi/, ông giảm số phụ âm xuống còn bảy.
此外,無日期範圍為何,Google Analytics (分析) 在報表中最多只會傳回 100 萬列。
Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo.
预言者以赛亚到他们说:“你们已经满头疼痛,全心发昏。”——以赛亚书1:5,6。
Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6).
如果您沒有賣家評分,Google 顧客評徽章會顯示「暫無評分」。
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
才智,判断力,他是远远超越世上所有人的,而且又有上帝所赐的莫大权力,然而他却谢绝了那人的请求,因为替人分家产并不是他分内的事。
Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy.
到人类将来所享的生命,圣经特别强调届时的情况会使人类在道德和灵性上的渴求都获得满足。
Miêu tả sự sống trong tương lai, Kinh Thánh đặc biệt nhấn mạnh đến tình trạng khát vọng về thiêng liêng và đạo đức của con người sẽ được thỏa mãn.
你 必须 得 另出路 了
Anh phải tìm một nghề khác.
在谈婚嫁以前,接受HIV测试是明智的
Thử máu tìm khuẩn HIV trước khi kết hôn là quyết định khôn ngoan
這類內容可能使搜尋結果網頁傳回多個相似網頁,造成使用者無點選何者都會前往同一個目的地,讓人感覺不佳。
Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau.
Seth, 琌 ぃ 琌 眔 硂 礢 び 抹 郏 繷 慌 ?
Seth, cái gì, con nghĩ là con hay ho với cô bạn gái Do Thái?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 陰謀論 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.