yin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yin trong Tiếng Anh.

Từ yin trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm, 陰, ân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yin

âm

noun (essential female principle)

Thunder and lightning, as the coupling of yin and yang.
Sấm chớp ầm ầm. Là âm dương giao hợp.

noun (essential female principle)

ân

noun

So you're saying there's a problem with Yin Po'?
Vậy ý ngươi là, Ân Phá có vấn đề sao?

Xem thêm ví dụ

But those who have been here for a while call me'Uncle Yin'.
Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương.
So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect.
Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.
I can borrow soldiers from my friend Yin Po
Tôi có thể mượn quân từ Ân Phá, bạn tôi
Swordsman Yin, watch out!
Yến đại hiệp, hãy chụp lấy!
So you're saying there's a problem with Yin Po'?
Vậy ý ngươi là, Ân Phá có vấn đề sao?
Although yin-yang may no longer be specifically mentioned, the same principles are still used to determine how to treat a patient.
Mặc dầu không còn nói rõ đến thuyết âm dương, nhưng người ta vẫn dùng các nguyên tắc ấy để định cách trị bệnh.
The objective of acupuncture as explained earlier is to regulate and normalize the flow , so that the Yin and the Yang return to a state of dynamic equilibrium .
Như đã giải thích từ trước thì mục đích của thuật châm cứu là để điều hoà và làm cho khí hoạt động bình thường , sao cho âm dương được cân bằng .
These men are Lady Yin Ruiji's patrons
Những người này bảo vệ cho Duệ Cơ cô nương
The conjoined essences of Heaven and Earth produced yin and yang.
Sự liên kết tinh hoa của trời và đất tạo thành Âm và Dương và một sự thống nhất vĩ đại.
Of the Yin and the Yang, you have an abundance of Yang.
Theo thuyết Âm Dương, ngươi thịnh khí Dương.
Yin Chek Ha, use your last mighty weapon to stab her to death!
Yến Xích Hà, hãy dùng tối hậu thần binh đâm vào tử huyệt của ả!
It means, within our own biology, we have the yin and yang of morality.
Điều này có nghĩa là, bên trong con người sinh học của chúng ta, chúng ta có sự hài hòa âm dương của đạo đức.
Huabi Yin studied physics, and for many years, she did research on plasma.
Bà Huabi Yin học chuyên ngành vật lý và nghiên cứu về plasma.
He can then plan the treatment to eliminate obstructions in the flow of Chi and to balance the Yin and Yang .
Người ta có thể phác thảo kế hoạch điều trị nhằm làm thông khí và cân bằng âm dương .
Princess Dowager Yin also spoke against it, pointing out that he had insufficient strength to conquer Northern Liang and warning him that a defeat would destroy his state.
Doãn Thái hậu cũng lên tiếng chống lại, chỉ ra rằng ông không có đủ sức mạnh để chinh phục Bắc Lương và cảnh báo ông rằng một thất bại có thể hủy diệt đất nước.
And the archetype of this in Buddhism is Avalokiteshvara, Kuan- Yin.
Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm.
I had already plotted this with Huo's subordinate, Yin Po
Ta đã sớm dàn xếp với thủ hạ của Hoắc An, Ân Phá
The Chinese character “yin” literally means “shade” or “shadow” and represents darkness, cold, femininity.
Trong Hán ngữ, “âm” có nghĩa đen là “bóng mát” hay “cái bóng” và tượng trưng cho sự tối tăm, cái lạnh, nữ tính.
Yin is characterised as slow, soft, passive and is associated with water and femininity.
Âm là tiêu biểu cho sự chậm rãi, mềm mại, thụ động và được kết hợp với nước và nữ tính.
Yin Chek Ha, men and demons would have their own ways.
Yến Xích Hà, người có đường người, yêu có yêu lộ
Uncle Yin, what do you want?
Chú Dương, chú cần gì?
If you know how earth, sky, yin and yang change,... then the sun, moon and stars;... the wind, forest, mountains and fire...... become soldiers at your command.
Nếu như có thể hiểu được thiên văn địa lý, âm dương thay đổi thế nào sau đó là nhật, nguyệt, tinh tú phong lâm sơn hỏa, vạn sự vạn tượng đều sẽ trở thành binh dưới sự kiểm soát của tôi.
I am Li Kung, a simple worker from Yin Silver Mine, near Tsai Fu Village.
Tôi là Lý Cung, một công nhân đơn thuần ở Mỏ Bạc An, gần Làng Đại Lâm.
Most recently Yin has collaborated with other electronic music producers, including Porter Robinson.
Trong các dự án gần đây Yin đã cộng tác với các nhà sản xuất nhạc điện tử khác, bao gồm Porter Robinson.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.