螢火蟲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 螢火蟲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 螢火蟲 trong Tiếng Trung.
Từ 螢火蟲 trong Tiếng Trung có nghĩa là đom đóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 螢火蟲
đom đómnoun 沼澤 地里 的 螢火蟲 還有 很多 呢 Có rất nhiều đom đóm trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
据萨金特说,一个例子是奋兴布道家的主张以及地狱永火的威胁对人所生的影响。 Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục. |
糑, Haziz, 琵 и 虫 縒 穦 盾? Này, Haziz, ông để yên cho chúng tôi một chút không? |
注意:在 Pixel 手機上,您無法移動螢幕上方的「快速查看」資訊部分。 Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
自1914年以来,象征战争的骑士骑着火红色的马一直在驰骋,从地上夺去了和平 Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
火和雪怎样成就耶和华的旨意? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
我 不想 做 那個 讓 你 著火 的 傢 伙 Tôi không muốn mang cái danh kẻ đã làm anh bị phỏng. |
对不起 我 没 发火 Xin lỗi. |
每一只耳朵都竖起来,想听到答案;每一只眼睛都盯着萤幕上的影像。 Tôi sẽ đi đâu khi lìa đời?” |
俄国人 在 光天化日 之下 朝 他们 开火 了 Đám người Nga đã nổ súng vào họ giữa ban ngày. |
对基督徒青年人来说,“火”可能是受到性的挑逗,被邀吸毒或受到压力要参与俗世堕落的娱乐。 Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
因此“火”代表能够将一个人的灵性毁去的任何压力或引诱。 Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
我做建筑和写评论20年,也想不起来 哪一次人们让我在桌边坐下 问我一些严肃的问题:分区,火灾逃生通道 安全问题,还有地毯会不会引火 Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. |
你 知道 嗎 , 我 在 火車 上 遇見 了 瑪莎 Tôi đã thấy Martha trên xe lửa. |
乙)我们怎样从事建造,所产生的结果就只会令人失望,也无法渡过如火的试炼? (b) Công việc xây dựng của chúng ta có thể biến thành thất vọng hoặc không chống được lửa như thế nào? |
那里的海水清澈见底,我们在海边大石的石缝中找到一些贻贝,然后用石头和被海水冲上岸的木头生了一堆火,用来烤贻贝。 Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
切換至全螢幕。 如遠端桌面有不同的螢幕解像度, 遠端桌面連線會自動切換至最接近的解像度 。 Phóng to hết cỡ. Nếu màn hình ở xa có độ phân giải khác, Trình kết nối màn hình từ xa sẽ tự động dùng độ phân giải thích hợp |
然而,《基本道理》一书评论说:“无疑,因为我们都有过被火灼伤的痛苦经验,火在我们脑海里时常与‘有知觉的痛楚’连在一起。 Tuy nhiên, cuốn Essentials ghi nhận: “Chắc chắn tất cả chúng ta đều trải qua cơn đau buốt khi bị phỏng, trong trí chúng ta, lửa liên hệ đến ‘sự thống khổ cảm biết được’. |
至大约13:20,战列巡洋舰在距离约14公里(8.7英里)的范围内开火。 Lúc khoảng 13 giờ 20 phút, các tàu chiến-tuần dương Anh nổ súng ở khoảng cách 14 km (7,6 nmi). |
幼蟲沒有翅膀。 Con cái không có cánh. |
當您在 Google 航班/機票上搜尋時,如果在選取航班後發現價格差異,請使用螢幕左下角的意見回饋按鈕 向我們反應。 Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay. |
5但是事情是这样的,凡我们经过的地方,而其居民没有聚集的,都被拉曼人毁灭了,他们的城镇乡村都被火烧了;三百七十九年就这样过去了。 5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua. |
我們 向 自己 的 船 開火 嗎 , 長 官 ? Bắn vào tàu của ta sao, Thiếu tướng? |
如果您在網站上使用的是 GPT 廣告代碼,您就可以使用 Google 發布商控制台這項螢幕偵錯工具來解決廣告代碼方面的問題。 Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn. |
如有需要,點選 Esc 鍵即可離開全螢幕模式。 Nhấn vào phím Esc để thoát chế độ toàn màn hình. |
如果你尚且无法做出这么残忍的事来,我们仁爱的造物主又怎会将人投入火湖里永远受苦呢? Vậy nếu chính bạn sẽ từ chối làm một việc tàn bạo như thế, lẽ nào đấng Tạo hóa đầy yêu thương lại ác đến nỗi đốt những người trong lửa địa ngục hay sao? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 螢火蟲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.