尤其 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 尤其 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 尤其 trong Tiếng Trung.

Từ 尤其 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đặc biệt, nhất là, đặc biệt là, chủ yếu, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 尤其

đặc biệt

(in particular)

nhất là

(notably)

đặc biệt là

(in particular)

chủ yếu

(chiefly)

riêng biệt

(particularly)

Xem thêm ví dụ

现在,约翰逊一家都保持良好的生活习惯,关注心理健康,这样做对全家都有好处,儿子尤其得益。
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
悉尼有許多毗鄰森林的地區曾發生林區大火,尤其是1994年和2002年──林區大火傾向於春夏兩季發生。
Rất nhiều khu vực của thành phố giáp với các khu rừng bụi rậm đã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng, đáng kể nhất là trong năm 1994 và 2002 – những lần này thường xảy ra vào mùa xuân hay mùa hè.
我抵达墨西哥后,很快就留意到当地弟兄姊妹的灵性必须受到巩固,尤其是帮助他们紧守上帝话语的崇高道德标准。
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
它严重地威胁了数以万计的人 的生计问题, 尤其是在非洲和中国。
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
在这段期间,英国尤其深受圣经所影响。 上至君王,下至耕田童子,都熟读圣经的故事和教训。
Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này.
对于他们来说,有一条原则尤其适用:“你们别再审判人,免得你们受审判;因为你们用什么审判的标准审判人,就会受同样的审判。”
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
尤其是,它告诉我们 为什么我们会看到不道德的存在。
Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức.
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。
Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước.
尤其是今天仍治不了的病,基因疗法也许就是对策”。
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
面对孤独无伴、痛失亲者(尤其是配偶)、自幼家庭破裂、重病缠身、年老体弱、失业、经济拮据、吸毒成瘾等问题,人一觉得抵受不住,就想一死了之。”——《美国医学协会医学百科全书》。
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
越南政府应立即采取对警方滥权的零容忍政策,加强各级警员的训练,尤其是基层员警,并在侦讯和拘留场安装摄像头。
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam.
箴言29:4,《圣经新译本》)贪污能使国家变成一贫如洗,但公平,尤其是举国上下都一致表现公平,却能对国家产生稳定的作用。
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
16 尤其可贵的是,亚伯拉罕、雅各和拿俄米都不可能强迫彼土利、约瑟和路得就范。
16 Lòng yêu thương nhân từ mà Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ bày tỏ đặc biệt có ý nghĩa vì Áp-ra-ham, Gia-cốp, và Na-ô-mi không thể nào gây áp lực đối với họ.
最普遍的传粉媒介是昆虫传粉,尤其是在温带地区。
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới.
医生, 那种 酸乳 味道 很 好 尤其 在 春天 的 时候
Nhất là vào mùa xuân.
她 打算 殺掉 所有人 , 尤其 是 我
Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.
尤其在今天这个祸患重重的世界里,这些福分更加令人向往。
Nhưng ngày nay, thế gian này có đầy vấn đề, nên người ta càng mơ ước những tình trạng nói trên nhiều hơn bao giờ hết.
但是这个内核却常和其他软件一起使用,尤其是GNU计划的软件。
Tuy nhiên, hạt nhân thường được sử dụng cùng với các phần mềm khác, đặc biệt là phần mềm của dự án GNU.
罗马书1:11,12)主人尤其会因此深感满足,因为“施与比接受更快乐”。( 使徒行传20:35)
(Rô-ma 1:11, 12) Những dịp đó đặc biệt mang lại ân phước cho chủ nhà vì “ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—Công-vụ 20:35.
出埃及记21:14)长老尤其需要知道你与受害人之间有没有仇恨敌意。(
Nếu có, bạn đáng bị xử tử (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:14).
沿海地區,尤其是西南方的部分,氣候也受到非洲大陸影響所以夏天更為酷熱。
Trên bờ biển, đặc biệt là phía tây nam, khí hậu chịu ảnh hưởng bởi các dòng khí từ châu Phi nên mùa hè có thể rất nóng.
暴力 总 比 甜言蜜语 要强 尤其 对 女人 来说
Sự mạnh mẽ vượt lên trên kẻ khác để lại mùi vị tuyệt vời.
他说:“我把自己在世上见到的情形,尤其是在神学院里见到的情形,跟耶和华见证人当中的情形比较一下。
Anh nói: “Tôi so sánh những gì tôi quan sát trong thế gian, đặc biệt là trong trường dòng, với những gì tôi thấy trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va.
但是同时,教会人们,尤其是孩子们, 如何使用科技来 提高他们的生活质量, 并且实现自我管控, 需要成为数字素养的一部分。
Nhưng trong thời gian đó, việc dạy cho mọi người, đặc biệt là trẻ em, làm sao dùng công nghệ để cải tiến cuộc sống và để tự quản chính mình cần được trở thành một phần của kỹ năng kỹ thuật số.
」 大洋國的居民,尤其是外黨成員,沒有真正的私隱。
Cư dân Oceania, nhất là các thành viên Đảng Ngoài, không thật sự có sự riêng tư.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 尤其 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.