優勝 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 優勝 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 優勝 trong Tiếng Trung.
Từ 優勝 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chiến thắng, người chiến thắng, thắng, thắng trận, thắng cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 優勝
chiến thắng(victorious) |
người chiến thắng
|
thắng
|
thắng trận
|
thắng cuộc(victorious) |
Xem thêm ví dụ
11唯有保持坚定,不被胜过的,必然得救。 11 Nhưng kẻ nào bền chí, và không để bị chế ngự thì sẽ được cứu. |
我們不會強迫您加入敏感廣告類別,但加入後,您就能利用廣告需求的優勢來提高收入。 Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
上帝的爱必然得胜 Tình yêu thương của Đức Chúa Trời tất thắng |
我们恳求上帝不要让我们在受引诱时失足跌倒,他就会帮助我们,使我们不致被“邪恶者”撒但所胜。 Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại. |
我們會定期舉辦研討會,並且提供限時優惠給發布商。 Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
除了提供更優質的瀏覽體驗之外,這項功能也能協助觀眾找出感興趣的內容,藉此吸引他們觀看影片。 Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
类似地,父母目睹儿女多结果实,跟自己一起事奉耶和华,自然不胜欣喜。——5/15,27页。 Cũng thế, cha mẹ có thể vui mừng vì có con cái tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với họ.—15/5, trang 27. |
有时候,我发觉在传道或聚会时很难集中精神,这是由于之前玩过电子游戏;我老是想着,回家后怎样才能过关胜出。 Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. |
当对未来的恐惧使我们动弹不得时,我们就是被“今生的思虑”所胜,妨碍自己怀着信心向前进及信赖神和他的应许。 Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
美國國防部官員和英國國防採辦部長說,儘管X-32和X-35的各種能力均達到要求,但X-35的表現大大勝過X-32。 Các quan chức của Bộ quốc phòng Mỹ và Anh Quốc tuyên bố rằng X-35 vượt trội hơn X-32, mặc dù cả hai đáp ứng và vượt các yêu cầu đặt ra. |
請注意,只有當您使用多個購物廣告活動宣傳同一款商品時,才需要設定廣告活動優先順序。 Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm. |
导致广告投放到您的应用中的胜出出价所占的百分比。 Tỷ lệ phần trăm số giá thầu thắng cuộc dẫn đến việc phân phát quảng cáo cho ứng dụng của bạn. |
沒話 說 了 吧 你 關心 自己 勝過 自己 的親 骨肉 Ông quan tâm đến bản thân nhiều hơn là gia đình mình. |
这场战争是可以得胜的 TA CÓ THỂ THẮNG TRẬN |
你 有 沒 有 為 阿勝想過 ? Anh đã từng nghĩ cho A Thắng chưa? |
因为一图胜千言, 没有一个词汇可以诠释一副面孔。 Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới. |
若兩位參賽者都錯,就再進行一題,直到分出勝負。 Nếu cả hai cùng trả lời sai thì sẽ tiếp tục cho đến khi có đội thắng thì thôi. |
为了维护自己的圣名,耶和华挺身援救犹大,使他的子民大获全胜。( Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi; chớ để loài người thắng hơn Chúa”. |
更多優化的Su-30MK,多是從Su-27PU改裝來,於1994年發表。 Một chiếc Su-30MK tối ưu hóa khả năng thao diễn, cũng đã được sản xuất lại từ chiếc Su-27PU sản xuất trước đó, nó xuất hiện vào năm 1994. |
自由主義者提倡所有公民都應擁有公民權利:以法律延伸對所有公民的個人自由的保護與優惠。 Chủ nghĩa tự do ủng hộ quyền dân sự (civil rights) của tất cả các công dân: bảo vệ và ưu tiên tự do cá nhân cho toàn thể công dân bình đẳng trước pháp luật. |
儘管珍珠港事變後憤怒浪潮席捲美國,然而羅斯福打從一開始就以打敗納粹德國為優先。 Tuy làn sóng giận dữ lan khắp Hoa Kỳ sau vụ tấn công Trân Châu Cảng nhưng từ đầu Roosevelt đã quyết định rằng việc đánh bại Đức Quốc xã là ưu tiên hàng đầu của Hoa Kỳ. |
如果您選擇使用「優先收件匣」設定,系統會自動將您的電子郵件分成三種類型:尚未讀取的重要郵件、已加星號的郵件,以及所有其他郵件。 Khi bạn chọn cài đặt "hộp thư ưu tiên", các email của bạn sẽ được tự động phân tách thành ba mục: thư quan trọng và chưa đọc, thư được gắn dấu sao và mọi thư khác. |
「店名」提供琳瑯滿目的優質女鞋,價格實惠。 Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích. |
是 至尊 龍 , 一決 勝負 Con đầu đàn! |
但在这件事发生之前,我们仍要继续对抗邪恶。 不过我们用的是属灵的武器,而不是实际的武器,也就是说,我们要继续“以善胜恶”。( Trong khi chờ đợi, họ tiếp tục chiến đấu chống gian ác, không phải bằng vũ khí theo nghĩa đen nhưng bằng vũ khí thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 優勝 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.