有效性 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 有效性 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 有效性 trong Tiếng Trung.

Từ 有效性 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiệu lực, sự có hiệu lực, sự hợp thức, có hiệu lực, hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 有效性

hiệu lực

(validity)

sự có hiệu lực

(effectiveness)

sự hợp thức

có hiệu lực

(effectiveness)

hiệu quả

(effectiveness)

Xem thêm ví dụ

一旦我們確認訂單的有效性,就會立即向訂單收費。
Nếu đánh giá của chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng là hợp lệ: Đơn đặt hàng đó sẽ được tính phí.
最近,一项针对201起 金钱管理训练的有效性分析表明 这种训练完全无效。
Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào.
占星術未能證實它在可控制研究的有效性,並且也沒有科學有效性,因此被認定為偽科學 。
Chiêm tinh học vẫn chưa chứng minh được sự hiệu quả trong các nghiêm cứu kiểm soát và không có giá trị khoa học và bị coi là phi khoa học.
对于化疗的有效性来说这是巨大的改变-- 很可能对多种不同的癌症有效
Và điều đó thật lớn lao đối với hiệu quả của hóa trị liệu nói chung -- có thể là với nhiều loại ung thư khác nhau.
用于快速证明证书有效性的散列值 。
Băm của chứng minh, được dùng để nhận diện nó nhanh chóng
我們的月結單上會記錄加值稅扣除額,有效性受各地稅務機關認可,不需要加註特殊戳章或簽名。
Hóa đơn của chúng tôi được nhiều cơ quan thuế khác nhau chấp nhận là hóa đơn VAT hợp lệ, với các khoản khấu trừ VAT được bao gồm và không yêu cầu dấu hoặc chữ ký đặc biệt.
为了保障这种测验的有效性,只有四个科学家知道这种信号会在何时注入。
Để đảm bảo sự hiệu quả của tín hiệu mù, chỉ bốn nhà khoa học của LIGO được biết lúc nào xuất hiện tín hiệu này, và thông tin chỉ được tiết lộ sau khi tín hiệu đã được các nhà nghiên cứu phân tích cẩn thận.
好吧,虽然这个问题 明明对这个研究的科学有效性很重要, 但有人告诉我,“别在意这个, 你怎么看待自己,你就怎么选。”
Vậy mà bất chấp tầm quan trọng hiển nhiên của câu hỏi này với giá trị khoa học của nghiên cứu này, Tôi được bảo rằng: "Đừng lo về điều đó, cứ viết theo bất kì cách nào mà cô dùng để nhận dạng mình."
尽管联柬机构宣称其管治的有效性和被国际社会作为一个成功例子而赞扬,联柬机构还是在红色高棉的缴械问题失败了。
Bất chấp niềm kiêu hãnh của UNTAC về sự hữu dụng của nó và được cộng đồng quốc tế xem như thành công, UNTAC đã thất bại trong việc giải giáp Khmer Đỏ, trong khi vẫn đạt hiệu quả giải giáp lực lượng dân quân địa phương của SOC.
该按钮测试选中的证书的有效性
Nút này thử sự xác thực của chứng nhận đã chọn
不过,归根结底,确保广告所产生流量的有效性是发布商的责任。
Tuy nhiên, là nhà xuất bản, bạn phải chịu trách nhiệm cuối cùng trong việc đảm bảo lưu lượng truy cập trên quảng cáo của mình là hợp lệ.
每個 測試 結果 都 證實 了 其 有效性
Mọi kết quả kiểm tra đều xác minh hiệu quả của thuốc.
但是,这样的有效性标准是不充足的甚至是令人误解的,因为这更多的依赖于构造论证的人的技巧去操纵要说服的人,而更少依赖于论证自身。
Tuy nhiên, một tiêu chí như vậy cho tính hiệu lực không đầy đủ hoặc thậm chí còn gây lầm lẫn, do nó phụ thuộc nhiều vào kỹ năng của người xây dựng luận cứ trong việc thao túng người đang bị thuyết phục hơn là phụ thuộc vào chính luận cứ đó.
我们带着机器 在一个受控的安全环境下 重现机器 在其原本设计环境下 可能遇到的紧急情况 来评估其有效性
Chúng tôi đã mang thiết bị này và tái tạo một số trường hợp xảy ra tại phòng phẫu thuật mà thiết bị này có thể gặp phải tại một trong những bệnh viện mà nó dự kiến hoạt động ở đó, và trong một môi trường an toàn và được kiểm soát. để đánh giá tính hiệu quả của nó.
如要確認帳戶的有效性,請檢查以下事項:
Để xác nhận tài khoản đang hoạt động, hãy đảm bảo:
然而,超型计算机分析了 这种做法的有效性。 结果表明,这并不能给我们多少喘息之机。
Tuy nhiên, các phân tích từ siêu máy tính, về tính hiệu quả của đề xuất này, cho thấy nó sẽ không cho chúng ta thêm nhiều thời gian.
利用绩效评估体系,例如财政激励、运营效率、领导力、沟通有效性模型来设计相应的战略,避免改革中的失败,解决变化项目遇到的问题。
Để làm được như vây, cần phải sử dụng các công cụ đo hiệu suất như kết quả tài chính, hiệu quả hoạt động, cam kết của lãnh đạo và hiệu quả giao tiếp, nhu cầu thay đổi được hiểu để có kế hoạch cho chiến lược thích hợp, quyết tâm giải quyết các dự án đang có vấn đề, và tránh thất bại trong việc thay đổi.
在第三阶段, 把药用于大量人群 来确定用药量, 同时和现有药品有效性做比较,
Và trong giai đoạn thứ ba, thực tế bạn kiểm nghiệm nó trên một phạm vi lớn, và những gì bạn cố gắng xác định là liều lượng đúng, và nó có tốt hơn loại thuốc hiện nay không?
2007年9月25号,葡萄牙首相苏格拉底(Mr. José Sócrates)代表欧盟,在联合国第62届全球性大会的一般辩论上声明:我们致力于联合国大会主体的改革,以提高该组织的代表性、透明度和有效性
Vào ngày 25 tháng 9 năm 2007, tuyên bố của José Sócrates, Thủ tướng Bồ Đào Nha, đại diện cho Liên minh châu Âu, tại Khóa họp thứ 62 Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, nêu rằng, "Chúng ta tiếp tục quyết tâm cải cách cơ cấu nhằm tăng tính đại diện, minh bạch và hiệu quả của Tổ chức."
在这样的情况下,一个商人应该如何 在混乱的东欧的资本主义市场中 确保自己合约的有效性?
Vậy 1 doanh nhân trong thời đại mới của chủ nghĩa tư bản Đông Âu sẽ làm gì để đảm bảo hợp đồng của anh ta sẽ được trọng dụng ?
虽然常常被人们视为理所当然,但一个人从若干个具体的实例推断出一个一般性陈述的有效性,或者从一系列的成功试验推断出理论的真实性,这个过程其实并不清晰。
Mặc dù thường xuyên được dùng, nó là không rõ ràng việc làm thế nào chúng ta có thể đưa ra sự hợp lý của một mệnh đề tổng quát từ một số riêng lẻ các trường hợp hay là việc suy ra chân lý của một lý thuyết từ một chuỗi các thử nghiệm thành công.
这就是我的工作, 这就是我对未来的畅想 对未来研究的畅想,要弄清楚这种蛋白到底是什么, 同时也是化疗有效性的未来-- 或许所有患有癌症的爷爷 都能有更多的时间跟他们的孙子辈们在一起
Đó là công việc của tôi, và đó là cách tôi hình dung lại tương lai của nghiên cứu, với việc khám phá ra chính xác protein này làm gì, nhưng cũng là vì tương lai của hiệu quả của hóa trị liệu -- để biết đâu tất cả những ông bà mắc phải ung thư sẽ có thêm một ít thời gian dành cho con cháu.
无法启动 gpg 检查文件的有效性。 请确定 gpg 已安装, 否则将无法校验下载的资源 。
Không thể khởi chạy gpg để kiểm tra độ hợp lệ của tập tin đó. Hãy chác là gpg đã được cài đặt, không thì không thể thẩm tra tài nguyên đã tải về
2003年,联合国大会-美国分会政策研究执行董事杰弗里·劳伦地写了一篇名为《时代尚未到来》的文章,指出联合国议会大会还存在许多问题尚未解决,如包容性、权威性及有效性
Vào năm 2003, tổng giám đốc nghiên cứu chính sách của UNA-USA, Jeffrey Laurenti, viết một bài viết với tựa đề An Idea Whose Time Has Not Come (Một ý tưởng chưa đúng lúc), cho rằng vẫn còn nhiều vấn đề quan trọng chưa được giải quyết về UNPA như tính toàn thể, quyền hạn và hiệu quả.
核查内容还包括调查工商登记的有效性,以及是否有证据显示存在欺诈性或误导性商业行为。
Trong quy trình kiểm tra này, chúng tôi sẽ hỏi về tình trạng hợp lệ của giấy phép đăng ký kinh doanh và bằng chứng về các hành vi kinh doanh gian lận hoặc gây hiểu lầm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 有效性 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.