又要马儿跑,又要马儿不吃草 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 又要马儿跑,又要马儿不吃草 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 又要马儿跑,又要马儿不吃草 trong Tiếng Trung.

Từ 又要马儿跑,又要马儿不吃草 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bánh ga tô, bánh, bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 又要马儿跑,又要马儿不吃草

bánh ga tô

bánh

bánh ngọt

Xem thêm ví dụ

不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒彼此表达爱心并是难事。(
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
但是,与其他英语国家一样,其收入平衡水平高于许多欧洲国家。
Tuy nhiên, cũng như nhiều nền kinh tế của các nước nói tiếng Anh, nó có mức bất bình đẳng về thu nhập cao hơn so với nhiều nước châu Âu.
你也会愉快地记起这节经文:「王回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(太福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
是因为它们有益处,而是因为它们可以买得到。
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
太福音28:19,20)这正是本届学员将做的事,因为他们分别奉派到20个国家去传道。
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
以赛亚书30:21;太福音24:45-47)基列学校使毕业生更加感激奴隶阶级。
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
谁知第二天早上,他就打电话给我们说:“我找到你们想的地皮了。”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
給 你 再 來 一杯 嗎
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
在聚会里,他们学习翻阅圣经和其他圣经书刊,也学到尊重这些书刊。
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
尔加良弟兄辩护时说,出席耶和华见证人聚会的儿童,都已获得家长许可, 说,军事服务是个人的决定。
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
6. 为什么保罗劝加拉太的基督徒站立得稳?
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
小說Skarloey Railway組成Rev. W Awdry童鐵路系列一部分,依據泰爾依鐵路寫成。
Tuyến đường sắt Skarloey hư cấu, là một phần của The Railway Series của các cuốn sách dành cho trẻ em bởi The Rev. W. Awdry, đã dựa trên tuyến đường sắt Talyllyn.
告訴 克萊 我 一份
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn.
90凡给你们、或给你们穿或给你们钱的,绝不会a失去他的酬赏。
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
管人来自何方,
Hãy loan báo cho dân gần xa,
納森 確定 妳 是否 有意 識
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
這里 非常 錯 真的
Thật đó.
圣经告诫说:“他[骗子]装成声音和蔼, 你却不要相信。”——箴言26:24,25。
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
撒母耳记上25:41;列王纪下3:11)你的儿女是受委派在王国聚会所或大会场地做某些工作,你有没有鼓励他们甘心乐意、认认真真地去做呢?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
圣经记载说:“耶稣对他们说:‘愿你们享有和平。
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
哥林多后书8:12)捐献的目的是与人竞争或比较。
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
哈米吉多顿是上帝挑起的。
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也会被吹倒。
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
吉姆 , 我 知道 告诉 你 什么 。
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 又要马儿跑,又要马儿不吃草 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.