预测 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 预测 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 预测 trong Tiếng Trung.

Từ 预测 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dự đoán, dự báo, tiên đoán, đoán trước, chẩn đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 预测

dự đoán

(forecast)

dự báo

(forecast)

tiên đoán

(divine)

đoán trước

(forecast)

chẩn đoán

(prognosis)

Xem thêm ví dụ

到现在为止,我们做了推断,也做了预测 现在我们要生成动作了
Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động.
1930年,一位著名的经济学家曾经预测,科技的发展将大大减少人们工作的时间。
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
乙)在1914年之前,世界领袖们提出与圣经预言刚相反的什么预测?
b) Trái với những điều Kinh-thánh đã báo trước, những nhà lãnh tụ thế giới đã tiên đoán điều gì ít lâu trước năm 1914?
人所作的预测往往都是根据他们有限的知识,通过科学研究,对现有的数据、趋势进行分析,甚至是根据“超自然感应”推断出来的。
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
值得注意的是,预测数据会将出价、预算、季节性变化及其他因素考虑在内,但历史指标不会。
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
这些与自我相关的预测主要依赖于 来自身体深处的感官信号。
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
受这个实验的启发,我们终于相信了那个论点 也就是大脑能够做出准确预测 并将预测结果从实体感觉里减去
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
我的意思是我们曾习惯让科学帮我们预测一些事情 但是像这样的事情 是根本不可简化的
Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản.
5 请留意,以赛亚所预告的事并不只是预测
5 Hãy lưu ý là những gì Ê-sai báo trước không phải chỉ là sự phỏng đoán.
博弈论是最原始的的应用数学的一个分支, 常常在经济和政治科学领域被使用,在生物学领域也有所涉及。 这让我们有了一个数学分类法,去分类社会生活。 博弈论可以以此预测:人们有可能做什么, 以及揣测别人会做什么, 在所有人的行为相互影响的情况下。
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
除了提供对未来事件的预测,社会往往需要科学理论为经常发生或已经发生的事件提供解释。
Nhằm nhiệm vụ cung cấp các dự đoán về các sự kiện tương lai, xã hội thường dùng các lý thuyết khoa học để cung cấp lời giải thích cho những sự kiện thường xảy ra hoặc đã xảy ra.
假如他预测今天将会下雨,那么你出门会带雨伞吗?
Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không?
所以高盛作出的这些 简单的预测 并不能说明我们应该知道的 全力转移。
Vậy những dự đoán hời hợt kiểu như của Goldman Sachs sẽ không cho ta thấy được cái ta cần về sự dịch chuyển quyền lực.
要运行此类预测,请使用 Google Ad Manager 中为传统 (CPM) 展示提供的“检查广告资源”和“投放预测”功能。
Để chạy loại dự báo này, bạn sử dụng chức năng "Kiểm tra khoảng không quảng cáo" và "Dự báo phân phối" trong Ad Manager cho các lần hiển thị (CPM) truyền thống.
他们预测,到了21世纪末,将累计有10亿人因吸烟而死亡。
Họ dự đoán đến cuối thế kỷ 21, việc hút thuốc lá sẽ cướp đi mạng sống của một tỉ người.
那么,对于世界和平的预测呢?当然! 更多的争论?这个观点可以加一颗星!(笑声)
(Cười) Thêm tranh cãi?
眼睛的颜色能不能预测?
Ta có thể đoán màu mắt không?
在较乾旱的地区,通过降雨量可以较为准确地预测疟疾的爆发。
Ở các vùng khô hơn, sự bùng nổ bệnh sốt rét đã được dự đoán với độ chính xác hợp lý dựa trên bản đồ phân bố lượng mưa.
大家可以看到,其中有明显的相关性, 所以我们可以相当准确地 预测一个人的相对年龄。
Và điều bạn thấy là có một mối tương quan rõ ràng, vậy ta có thể dự đoán đúng tuổi tương quan của một người.
所以再次说明大脑会做出预测 并且在根本上改变感知到的内容
Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý.
我们从社交媒体数据出发, 然后我们把它和美国政府的 社会安全机构里的数据相对照, 我们最终可以预测一个人的社会保险号码, 这个号码在美国 是极其敏感的信息。
Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ.
广告资源预测会考虑已为其他订单项预订的展示次数。
Dự báo xem xét số lần hiển thị đã được đặt được cho các mục hàng khác.
请看附栏“上帝预告未来会发生的事”)上帝预告的事,跟许多“专家”的预测完全不同。
(Xin xem khung: “Những gì Đức Chúa Trời tiết lộ về tương lai”).
预测到也将需要两倍的 肉和奶类制品的消耗
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
如果看 2050年的图表, 预测表明中国经济规模 将会是美国经济的两倍, 印度的经济规模将会和 美国的经济几乎持平。
Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 预测 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.