愈来愈 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 愈来愈 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 愈来愈 trong Tiếng Trung.

Từ 愈来愈 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngày càng, càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 愈来愈

ngày càng

(more and more)

càng

(more and more)

Xem thêm ví dụ

如果 海平面 上升 的 速度 愈来愈 快 主要 城市 该 怎么办 , 例如 世界 第一 大城 东京 ?
Nếu nước biển tiếp tục dâng nhanh hơn nữa, thì những thành phố lớn như Tokyo, đô thị đông đúc nhất thế giới, sẽ phải làm gì?
过了几个星期,营房的气氛愈来愈紧张。
Nhiều tuần trôi qua, áp lực trong trại càng nặng nề hơn.
接着有愈来愈多电缆在海底敷设,连接各大洲和海岛。
Sau đó một số dây cáp khác dưới biển nối các lục địa và các đảo.
什么可以帮助我们克服现今愈来愈常见的深切忧虑?
Điều gì giúp chúng ta vượt qua sự lo âu trầm trọng hiện đang lan rộng khắp nơi?
70年代期间,经输血感染肝炎的人愈来愈多,许多医生都开始寻找取代输血的疗法。
Khi bệnh viêm gan gia tăng nơi những người nhận truyền máu trong thập niên 1970, nhiều bác sĩ bắt đầu tìm phương pháp trị liệu không dùng máu.
基本上,我们现在的计划从学前一直到大学 愈来愈多的成人开始建立他们自己的“根与芽”小组
Tuy nhiên về cơ bản, chúng tôi hiện nay có các chương trình từ mẫu giáo tới đại học. với ngày càng nhiều người trưởng thành khởi động nhóm 'Gốc và Chồi' của riêng họ.
接近 1970 年代, 事情开始有了变化。 它们开始变得愈来愈接近。
Khi bạn tiến đến những năm 1970, những sự việc sẽ bắt đầu thay đổi.
付出 的 代价 也 愈来愈
Và giá phải trả tăng lên.
水手们本来不想这样做,但风浪愈来愈大,他们终于不得不把约拿抛进海里。
Mấy người lái tàu không muốn làm vậy, nhưng bão cứ mạnh thêm nên cuối cùng họ ném Giô-na khỏi tàu.
很 不 舒服 , 而且 愈来愈
Em phát bệnh vì nó và ngày càng tệ hơn.
当我开始游历非洲 谈论黑猩猩面临的问题及其日益消逝的森林 我愈来愈意识到如此之多的非洲问题 是如何与以前的殖民开发有关的
Khi bắt đầu chuyến du hành quanh Châu Phi nói về các vấn đề mà loài tinh tinh phải đối mặt, về các cánh rừng đang biến mất, tôi nhận ra ngày càng nhiều những vấn đề khó khăn của Châu Phi là xuất phát từ giai đoạn bóc lột thuộc địa trước kia.
后来,囚犯愈来愈不满,最终演变成一场监狱动乱。
Sự bất bình của các tù nhân ngày càng sôi sục, dẫn đến cuộc nổi dậy công khai trong tù.
7于是,拉曼人愈来愈富裕,并开始彼此交易,日渐强盛,并成为狡猾聪明的民族,就世人的智慧而言,是的,他们是一个非常狡猾的民族,喜欢各种邪恶掠夺的事,只是他们不会这样对待自己的弟兄。
7 Và rồi dân La Man bắt đầu gia tăng của cải, và bắt đầu giao dịch buôn bán với nhau, và trở nên hùng mạnh; họ cũng bắt đầu trở thành một dân tộc xảo quyệt và khôn ngoan, theo sự khôn ngoan của thế gian, phải, một dân tộc xảo quyệt, thích thú trong mọi sự độc ác và cướp bóc, chỉ trừ ra họ không làm những điều đó trong vòng đồng bào của họ mà thôi.
但从1927年开始,有愈来愈多书刊由纽约守望台圣经书社在纽约布洛克林自置的八层工厂大厦印制。
Nhưng từ năm 1927 trở đi, nhiều tài liệu hơn đã bắt đầu được sản xuất ở xưởng in tám tầng của Hội Tháp Canh (Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.) tọa lạc tại Brooklyn, New York.
而是日积月累,当我们学会 看得愈来愈清楚 我们行为所导致的结果, 我们就会摒除掉老习惯, 而养成了新的习惯。
Mà qua thời gian, khi chúng ta biết và thấy được rõ ràng hậu quả hành động của ta, chúng ta sẽ bỏ thói quen cũ và hình thành thói quen mới.
现在他们复合已超过五年了,妻子说:“情形愈来愈好。
Sau khi trở lại với nhau hơn 5 năm nay, người vợ kể lại: “Tình-trạng khả-quan hơn trước.
他病得愈来愈厉害,最后竟然死去。
Em bệnh nặng nhiều và nhiều thêm rồi cuối cùng em chết.
“自1914年以来,世界看来注定走向愈来愈大的灾祸;这使一切留意世界趋势的人深感不安。
“Kể từ năm 1914, bất cứ ai quan sát tình hình thế giới đều lo sợ tột độ vì dường như có một tiến trình đã được định trước và không thể tránh được đang đưa đẩy người ta tới một thảm họa còn tệ hơn bao giờ hết.
表妹 , 你 愈来愈 标致 了
Cô em họ của tôi. Mỗi lần gặp lại là mỗi lần em đẹp ra đấy!
饶有趣味的是,一本题名为《冲出资讯过剩的烟雾》的书说:“随着人花愈来愈多时间上网,电子邮件旋即从一种教人兴奋的新玩意,变成使人浪费时间的重担。 每天,人要阅读和回应同事、亲友发送过来的数十个信息......和广告宣传品。”
Sách Data Smog ghi nhận một điều đáng chú ý: “Khi càng dành nhiều thì giờ trực tuyến, thì điện thư chẳng bao lâu sẽ từ một điều mới lạ lý thú trở thành một gánh nặng mất thì giờ, mỗi ngày có hàng chục thư phải đọc và trả lời cho bạn đồng nghiệp, bạn bè, gia đình... cũng như những quảng cáo mà bạn không yêu cầu”.
同时,由于愈来愈多人到世界各地旅游和经商,结果有差不多三十种新传染病在发达国家出现。
Đồng thời, sự gia tăng về du lịch và kinh doanh quốc tế đã góp phần làm xuất hiện khoảng 30 bệnh truyền nhiễm mới ở các nước phát triển.
以诺死后,地上的人变得愈来愈坏。
Rồi sau khi Hê-nóc chết, người ta càng ngày càng ác hơn.
虽然我受到病魔无情地折磨,但作为医委会的成员,我肩负愈来愈多责任。
Mặc dù chứng bệnh dần dần làm cho tôi tê liệt, càng ngày tôi càng có nhiều trách nhiệm trong Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện.
很自然的,许多医生在输血方面都变得愈来愈谨慎。
Cho nên không có gì đáng ngạc nhiên khi nhiều bác sĩ trở nên thận trọng trong quyết định truyền máu.
可惜的是,人们往往既无知又大意,不断蹂躏大自然的生态环境,使愈来愈多植物的生机饱受威胁,而兰花只不过是众多受害的植物之一。
Đáng buồn thay, vì sự vô tình và thiếu hiểu biết, con người tiếp tục phá hại môi trường, càng ngày càng đe dọa nhiều cây cối hơn, kể cả cây hoa phong lan.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 愈来愈 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.