怨恨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 怨恨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 怨恨 trong Tiếng Trung.
Từ 怨恨 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ghét, căm thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 怨恨
ghétverb |
căm thùverb |
Xem thêm ví dụ
怨恨的情绪是个沉重的担子,会拖垮你的婚姻 Cứ giữ lòng oán giận sẽ tạo gánh nặng, khiến hôn nhân của bạn không thể tiến tới phía trước |
有时,我们不过是让事情过去罢了,因为我们不想永远背负怨恨这个沉重的担子,更不想破坏基督徒会众的团结。 Đôi khi, nó có thể giản dị là bỏ qua chuyện đó, ý thức rằng cưu mang hờn giận chỉ gia thêm gánh nặng cho bạn và làm mất sự hợp nhất trong hội thánh của tín đồ đấng Christ. |
我的自我价值,被埋葬在, 让灵魂不堪重负的寂静之中, 它把我和我关心的人们隔离开, 我错误地,对自己发泄的怨恨和愤怒, 将我消耗殆尽。 Tự tôn của tôi bị chôn vùi trong im lặng làm tôi xa lánh những người tôi quan tâm, tự gặm nhấm lòng căm thù và giận dữ mà tôi đã đặt lên bản thân. |
利未记19:18说:“不可报仇,也不可怨恨本族的人。 要爱人如己。 Lê-vi Ký 19:18 nói: “Chớ toan báo-thù, chớ giữ sự báo-thù cùng con cháu dân-sự mình; nhưng hãy yêu-thương kẻ lân-cận ngươi như mình”. |
当我内心伤痛、怨恨或愤怒, Khi tấm lòng bị tổn thương, giận dữ, hay ác ý, |
但以理对国王所说的话语气恭敬,显示他并没有怨恨国王。 Với lời chào kính trọng này, Đa-ni-ên cho thấy là ông không hề nuôi lòng oán hận đối với nhà vua. |
这虽然是真心话,却可能令做妈妈的对前夫怨恨更深。 Lời diễn tả như thế, dù thành thật, có thể khiến người mẹ cảm thấy bực tức và cay đắng về cha đứa bé. |
“我离开真理以后,心里充满了怨恨。” Chị Marie nói: “Khi rời bỏ sự thật, tôi trở nên cay đắng. |
“靠着上帝的话语,我渐渐消除了心中的怨恨。 Nhờ Lời của ngài là Kinh Thánh nên tôi đã chiến thắng cảm giác tức giận và cay đắng. |
由于不完美,如果一方忽略了某些细节,没有履行某些责任,这个仁爱的步骤可以把愤愤不平的怨恨减到最低程度。 Thủ tục đầy yêu thương này sẽ làm giảm bất cứ nguyên nhân nào gây ra sự cay đắng hoặc tức giận đến mức tối thiểu nếu như một trong hai người bất toàn lỡ quên đi vài chi tiết hoặc trách nhiệm. |
21教会纷纷建立起来,a嫉妒、不和、怨恨也随之而来。 21 Và có nhiều giáo hội được tạo dựng, gây ra anhững sự ganh ghét, tranh chấp, và tính hiểm độc. |
因此,耶和华要我们放下心里的怨恨,其实是为了我们的益处着想。( Vì vậy, không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va khuyến khích chúng ta bỏ đi sự oán giận. |
感恩是一种积极的特质,可以帮助人避免各种消极的感觉,例如愤怒、嫉妒、怨恨等。——2/15,4页。 Và vì là đức tính tích cực, sự biết ơn che chở chúng ta khỏi những cảm nghĩ tiêu cực như tức giận, ganh tị và oán hờn.—15/2, trang 4. |
沟通一中断,怨恨就很可能在心里堆积起来,最后把大家的关系破坏了。 Trong những trường hợp đó, sự bực bội có thể gia tăng, và mối liên lạc có thể bị tổn thương. |
然而,这一决定在危地马拉和萨尔瓦多引起怨恨。 Loài này có ở El Salvador và Guatemala. |
她说:“后来,一位耶和华见证人用圣经向我表明,我不该怨恨上帝。 “Sau đó một Nhân Chứng Giê-hô-va dùng Kinh Thánh cho tôi biết rằng tôi không có lý do gì để căm ghét Đức Chúa Trời. |
利未记19:17,18;马太福音5:23,24;18:15,16)但愿我们乐意受上帝的灵所引导,保持自制,压抑怒气,就算那是义愤,也不让怒气演变成怨恨甚至仇恨。 (Lê-vi Ký 19:17, 18; Ma-thi-ơ 5:23, 24; 18:15, 16) Vậy chúng ta hãy để thánh linh hướng dẫn, cố gắng tự chủ và dù có lý do chính đáng, cũng chớ bao giờ để lòng tức giận trở nên cay đắng, hiểm độc và thù ghét. |
因此,避免让忿懑和怨恨在心里形成是多么必要的事! Như thế ta cần phải tránh nuôi dưỡng sự cay đắng và hờn giận! |
后来,扫罗和儿子约拿单死后,大卫甚至写了一首哀歌悼念他们。 可见,像约瑟一样,大卫没有让怨恨之心操控自己。( Về sau, Đa-vít thậm chí soạn một bài bi ca về cái chết của Sau-lơ và Giô-na-than, con trai của Sau-lơ. |
我 以前 也 怨恨 她 Em đã từng căm hận mụ ta. |
她相信其中一件原因是在她的母亲 她相信在她幼年就过世的母亲怨恨她 Và một trong những nguyên nhân, bà cho rằng do chính mẹ của bà người mất đi khi bà còn rất trẻ, đang giận dữ đối với bà |
放下怨恨是对自己好 Khi loại bỏ sự oán giận, chính chúng ta nhận được lợi ích |
恐懼 和 怨恨 讓 她 變成 這樣 Sự sợ hãi và nỗi căm giận đã khiến mụ ra thế này. |
9 希西家有这么坏的父亲,本来很有可能长大后怨恨上帝。 9 Khi lớn lên, Ê-xê-chia đã có thể dễ dàng trở nên một người cay đắng, giận dữ và quay lưng lại với Đức Chúa Trời. |
西凯尔说:“怨恨的情绪对你的伤害,比对那人的伤害大得多。” Ông Sichel cho biết: “Lòng oán giận khiến bạn bị tổn thương nhiều hơn so với người mà bạn oán giận”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 怨恨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.