蘊含 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 蘊含 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 蘊含 trong Tiếng Trung.

Từ 蘊含 trong Tiếng Trung có các nghĩa là có, bao gồm, Sở hữu, cầm, sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 蘊含

(have)

bao gồm

(contain)

Sở hữu

(have)

cầm

(hold)

sở hữu

(hold)

Xem thêm ví dụ

1829年5月15日,约瑟•斯密和奥利佛•考德里,在宾夕法尼亚,哈默尼附近的苏克纳河边,接受亚伦圣职的按立〔History of the Church, 1:39–42〕。
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
点击 - 行为取决于所项目的类型。
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
说到底,圣经所的是全能者的思想,是为我们的益处而写的。(
Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta.
歐盟選舉廣告包含宣傳歐盟境內 (不英國) 的歐盟議會政黨/現任公職人員/候選人的所有廣告。
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
休息的病人只运用血里所氧的百分之25。
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
「參與度」頁面內玩家參與度的相關詳細統計資料,包括關卡、排行榜和多人對戰遊戲活動。
Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi.
信息里所的优良劝勉和警告对由第一世纪直至现今这“主日”的一切小组均适用。
Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế?
无论你决定享用不享用咖啡因的饮料或食物,总要紧记保罗的劝勉:“你们无论或吃或喝,还是做别的事,一切都要为荣耀上帝而做。”( 哥林多前书10:31)
Dù quyết định thế nào trong vấn đề này, bạn hãy luôn ghi nhớ lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 Cô-rinh-tô 10:31.
● 你经常或长期使用肾上腺皮质激素(荷尔蒙)、类固醇之类的药膏或治疗哮喘的喷剂
● Bạn thường xuyên dùng nhóm thuốc cortisone/steroid từ nhiều năm nay—kem thoa hoặc thuốc bơm để điều trị bệnh suyễn
1492年,伊比利亚半岛最后一个伊斯兰王国败亡,仍然留在原居地并改信了天主教的穆斯林被称为摩里斯科人。 这个词在历史家笔下不贬义。
Khi dùng từ này, các sử gia không có ý xúc phạm nhưng ám chỉ những người gốc Hồi giáo đã cải đạo sang Công giáo và ở lại bán đảo Iberia sau khi vương quốc Hồi giáo cuối cùng tại đó bị sụp đổ vào năm 1492.
“哈米吉多顿”一词所的象征性意义,无疑受到米吉多的历史和战略位置所影响。
Lịch sử và vị trí chiến lược của Mê-ghi-đô chắc hẳn có liên quan đến ý nghĩa tượng trưng của từ “Ha-ma-ghê-đôn”.
當您使用「特定代碼網頁的訪客」範本時,也可以選取現有的 Google Ads 轉換追蹤標記。
Khi sử dụng mẫu "Khách truy cập của trang với thẻ cụ thể", bạn cũng có thể chọn thẻ theo dõi chuyển đổi Google Ads hiện tại.
凡是內這項功能或圖示的廣告一律會被拒登,就算該功能無法運作也一樣。
Quảng cáo có kết hợp tính năng hoặc biểu tượng này sẽ bị từ chối, bất kể tính năng này có hoạt động hay không.
我们的儿女应当知道这件事,同时也知道血在医学上所的危险使我们的宗教立场更为稳固。
Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta.
我越来越清楚看出,献身给耶和华这件事所的重大意义,也渐渐学会接受耶和华的指引。
Càng ngày tôi càng ý thức hơn về ý nghĩa của sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va, và tôi học chấp nhận sự hướng dẫn của Ngài.
因此,我们无疑看出以下受感示的箴言所的智慧:“喜乐的心乃是良药。”——箴言17:22。
Vì thế chúng ta có thể hiểu được sự khôn ngoan của câu châm ngôn được soi dẫn này: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay” (Châm-ngôn 17:22).
我们若听从他的话语所的劝告,就可以避免一些所费不资和令人衰弱的疾病。
Chúng ta có thể tránh được những bệnh gây hao tốn tiền bạc và làm suy nhược cơ thể, bằng cách chú ý đến lời khuyên trong Lời của Ngài.
因此他们受到祝福,迦南受到咒诅。 因自己的后代蒙羞而受到影响。
Họ được ban phước vì lý do này, nhưng Ca-na-an bị rủa sả, và Cham đã đau khổ vì sự xấu hổ giáng xuống trên con cháu ông.
我的要求只是用不血的医疗方法医治我的(我孩子的)病症。
Nguyện vọng của tôi là tôi (con tôi) được điều trị bằng phương pháp không dùng máu.
根據墮胎廣告客戶認證與揭露聲明政策規定,宣傳不實際服務之墮胎內容 (例如墮胎相關書籍或觀點) 的廣告客戶也可能包含在內。
Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai.
不過,只要小艾與網站互動 (例如開啟內廣告的新網頁),AdSense 就會將到期時間重設為互動的那一刻再加 30 分鐘。
Tuy nhiên, mỗi lần Alice tương tác với trang web của bạn (ví dụ: mở một trang mới có quảng cáo), AdSense sẽ đặt lại thời gian hết hạn bằng cách thêm 30 phút kể từ thời điểm tương tác đó.
Alkarb21%的銣,其餘大部份是鉀,另有少量銫。
Alkarb chứa 21% rubidi, với phần còn lại là kali và một tỉ lệ nhỏ caesi.
圣经所的上帝话语是‘活的,能够发挥力量’。(
Lời Đức Chúa Trời ghi trong Kinh-thánh là “lời sống và linh-nghiệm” (Hê-bơ-rơ 4:12).
这些教训所的智慧是举世皆知的。
Nét khôn ngoan của bài giảng ấy nổi tiếng trên khắp thế giới.
12挪亚四百五十岁的时候a生雅弗,四十二年后他与雅弗的母亲生b闪,他五百岁时生c
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 蘊含 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.