zandloper trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zandloper trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zandloper trong Tiếng Hà Lan.

Từ zandloper trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Đồng hồ cát, đồng hồ cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zandloper

Đồng hồ cát

noun (instrument om tijd te meten)

De klok van de geschiedenis markeert net als zand in een zandloper het verstrijken van de tijd.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.

đồng hồ cát

noun

De klok van de geschiedenis markeert net als zand in een zandloper het verstrijken van de tijd.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.

Xem thêm ví dụ

Het deinen van het schip had geen invloed op de zandloper, anders dan andere instrumenten van tijdmeting.
Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.
Aan de andere kant van de klok staat magere Hein — de Dood — die met een knokige hand een bel luidt en met de andere een zandloper omdraait.
Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.
Zo heeft Nizam de zandloper ontdekt
Đó là cách Nizam khám phá ra sự tồn tại của đồng hồ cát
En als je de dolk in de Zandloper steekt en op de juweelknop drukt?
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
Zandlopers zijn instrumenten waarin fijn zand stroomt door een klein gaatje op een constante snelheid en geeft een vooraf bepaald verloop van een zekere tijdsperiode.
Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước.
Maar je zei dat Zandloper duizenden mensen ging doden.
Nhưng cậu nói rằng Hourglass đang định giết hàng ngàn người.
Ze hield beide uiteinden van een zandloper vast en vroeg zich af hoe dat kon.
Bà giữ chặt hai chiếc đồng hồ cát(2) và tự hỏi tại sao lại có thể như thế được.
Toen veegden ze het zand in de Zandloper.
Vì thế họ đã thu hết cát vào trong chiếc đồng hồ cát.
We moeten Sunny redden en ontsnappen voor de zandloper leeg is.
Ta phải cứu Sunny và trốn khỏi đây trước khi cát trong đồng hồ cát chảy hết.
De klok van de geschiedenis registreert, net als zand in een zandloper, het verstrijken van de tijd.
Giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, lịch sử đánh dấu thời gian đang trôi qua.
Over enkele uren zullen ze bij de zandloper zijn
Chúng sẽ tới được chỗ đồng hồ cát trong vài giờ nữa
De klok van de geschiedenis markeert net als zand in een zandloper het verstrijken van de tijd.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.
Bovenop de zandloper, ligt een schedel.
Phía trên của đồng hồ cát... là một cái đầu lâu.
En als iemand de dolk in de zandloper stopt en op tegelijkertijd op de juweelknop drukt?
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
Dat zal de zandloper doen vernietigen, het zal hem doen openbarsten en breken... het zand der tijd kan niet langer bewaard blijven
Nó sẽ huỷ hoại chiếc đồng hồ, làm nó nứt và vỡ ra, dòng cát thời gian sẽ không còn bị cầm giữ nữa
De oorsprong van de zandloper is onduidelijk, hoewel het vanaf de 14e eeuw algemeen werd gebruikt, vooral aan boord van schepen.
Đồng hồ cát có nguồn gốc không rõ ràng, mặc dù đầu thế kỉ 14, đồng hồ cát được sử dụng phổ biến, đặc biệt là trên tàu.
De Zandloper?
Đồng hồ cát?
Via die kant kom je bij de kamer van de zandloper
Đó chắc là bậc để đến phòng đặt đồng hồ cát
Zo weet Nizam van het bestaan van de Zandloper.
Đó là cách Nizam khám phá ra sự tồn tại của đồng hồ cát.
Nizam zal die dolk gebruiken voor de zandloper, hij moet gestopt worden
Nizam sẽ dùng con dao đó chọc thủng đồng hồ cát, và hắn phải được ngăn lại
Dastan, begrijp dat het zand dat in de zandloper zit, heel erg sterk is
Dastan, dòng cát trong chiếc đồng hồ hết sức quyền năng
Ik zie niet langer de zandloper der tijd leeglopen, of ten minste niet meer zoveel als ik dat vroeger deed.
Tôi không còn nghe thấy tiếng cỗ xe thời gian bay gần đến mình, hay ít nhất là không nhiều như trước đây.
kunt een tweede methode activeren voor de opstartnotificatie. Deze notificatie wordt gebruikt door de taakbalk, waar dan een zandloper verschijnt. Deze geeft aan dat de opgestarte toepassing wordt geladen. Het kan gebeuren dat bepaalde toepassingen zich niet bewust zijn van deze opstartnotificatie. In dat geval verdwijnt de knop na het tijdsbestek dat is opgegeven in de sectie " Tijdslimiet opstartindicatie "
Thông báo thanh tác vụ Bạn có thể bật dùng phương pháp thứ hai của thông báo khi chạy được dùng bởi thanh tác vụ khi một nút có đồng hồ quay xuất hiện cho biết chương trình mà bạn đã khởi động đang được tải. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, nút sẽ biến mất sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy '
In de loop der jaren zijn allerlei manieren van tijdmeting gebruikt: kaarsen en wierookstokjes die branden op een voorspelbare snelheid werden gebruikt, net als de zandloper.
Trong nhiều năm, nhiều thiết bị khác nhau được sử dụng để ước tính thời gian trôi qua: nến và nhang cháy hết ở tốc độ dễ đoán đươc sử dụng, cùng với đồng hồ cát.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zandloper trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.