糟糕 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 糟糕 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 糟糕 trong Tiếng Trung.
Từ 糟糕 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mẹ kiếp, xấu, quỷ, tồi, ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 糟糕
mẹ kiếp
|
xấu(terrible) |
quỷ
|
tồi(terrible) |
ma
|
Xem thêm ví dụ
这样做的结果是孩子们的身体将会变得越来越糟糕。 Và kết quả là trẻ em bị bệnh. |
更糟糕的是,这些人的代步工具并不合适当地的环境 它们容易损坏 而且难以修复 Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
他 比 怀亚特 的 手下 更 糟糕 Hắn còn xấu xa hơn cả người của Wyatt. |
好的,那我要问:你们听到关于非洲最糟糕的情况是什么? Những thứ tồi tệ nhất bạn từng nghe về châu Phi là gì? |
从这个名称可以看出肯尼亚的教育系统 几乎是完全效仿 1950年左右的英国 只是办的更糟糕 Cái tên đó cho các bạn biết rằng hệ thống giáo dục Kenyan vay mượn hầu hết mọi thứ từ vương quốc Anh, vào khoảng năm 1950, nhưng thậm chí đã làm cho mọi thứ tệ hơn. |
这些约会 究竟有多糟糕 (笑声) 我开始 记录那些 无聊又尴尬的 性暗示语言 不适当的用词 还有对方 逼我与他击掌的次数 (Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn. |
简直就是变态。我看过电影,太糟糕了!干嘛啊? Tệ thật! |
说实话 今天 对 你 来说 真糟糕 Không phải là 1 ngày đẹp trời cho con, con yêu ạ. |
天氣 很 糟糕 , 你 認為 呢 ? Thời tiết tệ hại quá, đúng không? |
更 糟糕 的 是 , 我們 的 金子 找 不到 了 Tệ hơn, chúng ta mất số vàng rồi. |
所以我们认为最糟糕的问题是 原本染色体的 单分子污染物 让我们相信我已经 制造了一个合成细胞 然而它只是一个污染物。 Và chúng tôi đã nghĩ vấn đề xấu nhất có thể là sự lẫn vào dù chỉ 1 phân tử của nhiễm sắc thể tự nhiên sẽ làm cho chúng tôi tin rằng chúng tôi đã thực sự tạo ra 1 tế bào tổng hợp, trong khi thực sự nó không phải. |
但是 我 看見 過人活 得 更 糟糕 Nhưng tôi từng thấy bị thương tệ hơn người ta vẫn sống. |
“哦,我做了这个很棒的产品, 但是市场太糟糕了,销售情况不是很好。” Nếu bạn có một ước mơ, trách nhiệm thực hiện là ở bạn. |
他便说道,“我长过最糟糕的八字胡。”(笑声) “我回家参加感恩节聚餐,很快 餐桌的话题就转到了 我那胡子究竟是怎么回事。”(笑声) (Tiếng cười) "Nhưng khi tôi về nhà cho bữa ăn tối vào dịp Lễ Tạ ơn, khá nhanh chóng cuộc trò chuyện bên bàn ăn chuyển sang Cái quái gì đã xảy ra thế này." |
因为 迈克尔 · 科恩 是 个 糟糕 的 国务卿 人选 Vì Michael Kern là một lựa chọn tồi tệ cho vị trí Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. |
农业规模化对于女性来说非常糟糕 Điều đó thật tồi tệ với người phụ nữ. |
你我都同意这些 但我仍然认为 禁止性交易是一个糟糕的政策。 Bạn có thể đồng ý với tôi và vẫn có thể nghĩ cấm là một chính sách khủng khiếp. |
难道这些[修复老化的风险]如此糟糕, 比每天超过十万人面对早死的命运还糟糕? Có thật sư chúng tệ hơn để 100000 người chết trẻ mỗi ngày không cần thiết. |
如果你寄希望于结果, 那么你一定 会十分沮丧,焦虑, 而且其他东西也会让生活变的糟糕。 Đầu tư vào kết quả và bạn đảm bảo có phần nhiều là sự thất vọng, tức giận và tất cả những thứ còn lại làm cuộc sống tồi tệ. |
如果 不是 我 的 人 就 糟糕 了 Nếu không phải là đội giải cứu thì không hay rồi. |
我们已经在CNN和Fox上看到所有糟糕的故事, 但是我们没有看到好的故事。 Chúng ta đã đọc các câu chuyện buồn đó trên CNN hay FOX nhưng chúng ta không đọc được các câu chuyện vui |
通常他们唱得很糟糕,真的很糟糕, Thực kinh khủng. |
最糟糕的是,我们永远也不会知道 Tệ nhất là cta sẽ ko bao h biết. |
2002年,当欧盟委员会向法国指出,因为糟糕的安保所导致的延误和关闭带来的货物免费转移违反了欧盟的规定后,双层栅栏以500万英镑造价设立,令查获的搭乘货运列车抵达英国的难民数目由每周250名降至近零。 Năm 2002, sau khi Hội đồng châu Âu nói với Pháp rằng họ đang phá vỡ các quy định của Liên minh châu Âu về tự do vận chuyển hàng hoá, bởi những chậm trễ và đóng cửa là kết quả của sự quản lý an ninh kém của họ, một hàng rào kép đã được dựng lên với chi phí £5 triệu, giảm số người tị nạn bị phát hiện mỗi tuần trên những đoàn tàu chở hàng từ 250 xuống gần như không. |
发生 了 什么 当时 情况 是 如何 的 糟糕 Nó sẽ tệ đến mức nào vậy? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 糟糕 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.