zeelieden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zeelieden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeelieden trong Tiếng Hà Lan.

Từ zeelieden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hải âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zeelieden

hải âu

(seamen)

Xem thêm ví dụ

Dan vragen de zeelieden: ’Wat moeten wij met je doen om de storm te laten ophouden?’
Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’
Bij het aanbreken van de dag kapten de zeelieden de ankers, maakten de banden van de riemen los en hesen het voorzeil voor de wind.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
Zouden er zeelieden kunnen zijn die in een haven bij u in de buurt op een bezoek zitten te wachten?
Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không?
Wanneer wolken het zicht belemmerden, oriënteerden de zeelieden zich aan de hand van de oceaandeining, die door de heersende winden was veroorzaakt.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
Rond 1920 bezochten acht jonge Braziliaanse zeelieden een aantal vergaderingen in de stad New York terwijl hun schip in reparatie was.
Khoảng năm 1920, tám thủy thủ trẻ người Brazil đã tham dự vài buổi nhóm họp tại hội thánh ở thành phố New York trong khi chờ đợi chiến hạm của họ đang được sửa chữa.
A gestamp van laarzen zee werd gehoord in de ingang, de deur werd opengegooid, en in rolled een wilde reeks van zeelieden genoeg.
Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ.
Klaarblijkelijk probeerden de zeelieden hun eigen leven te redden ten koste van degenen die zouden achterblijven, die geen ervaring hadden met het besturen van een schip.
Hiển nhiên các thủy thủ cố cứu mạng sống mình không màng đến những người mà họ bỏ lại trên tàu, không rành việc lái tàu.
Later die dag liet Wasp de geredde zeelieden van boord en ging meteen het droogdok in op de Norfolk Navy Yard.
Cuối ngày hôm đó, Wasp đưa lên bờ các thủy thủ được giải cứu, và lập tức vào ụ tàu của Xưởng Hải quân Norfolk.
Deze keer besloot Julius naar Paulus te luisteren, en de ontsnapping van de zeelieden werd verijdeld.
Lần này Giu-lơ nghe lời Phao-lô và chận đứng ý định bỏ tàu của các thủy thủ.
De bewaard gebleven verslagen van ontdekkingsreizen in de oudheid vertegenwoordigen ongetwijfeld slechts een fractie van de reizen die onverschrokken zeelieden met succes hebben voltooid.
Những tài liệu còn đến ngày nay về những cuộc thám hiểm thời xưa có lẽ chỉ là một phần nhỏ trong các chuyến hải hành mà những thủy thủ gan dạ đã thực hiện.
In een tijd dat de meeste Europese zeelieden dicht langs de kust navigeerden uit angst van de rand van een platte aarde af te vallen, staken zeelieden van de Stille Oceaan kennelijk de oceaan over op lange tochten tussen relatief kleine eilanden.
Vào thời mà các thủy thủ Châu Âu đang còn lái tàu gần bờ vì sợ bị rơi ra ngoài mặt phẳng trái đất, các thủy thủ ở Thái Bình Dương dường như đã thực hiện những cuộc hành trình dài giữa đại đương đến các hòn đảo nhỏ.
Herodotus berichtte dat toen zeelieden rond de punt van Afrika voeren, ze de zon rechts van hen zagen
Herodotus tường thuật rằng trong chuyến đi vòng quanh vùng cực nam châu Phi, các thủy thủ đã thấy mặt trời ở phía bên phải
Op Jona’s aandringen tilden de zeelieden hem op en wierpen hem in zee
Theo lời thúc giục của Giô-na, các thủy thủ ném ông xuống biển
Enkele zeelieden vertelden Geert bijvoorbeeld dat de bergen graan die zij voor de honger lijdende Ethiopiërs hadden gelost er maanden later, toen zij er weer kwamen, nog steeds lagen, alleen was het graan toen verrot en vergeven van de ratten.
Chẳng hạn như một vài thủy thủ đã kể lại cho anh Geert biết rằng những đống ngũ cốc mà họ đã khuân khỏi tàu cho dân Ê-thi-ô-bi đang đói vẫn còn nằm ỳ một chỗ cho đến nhiều tháng sau khi họ trở lại một lần nữa thì đống lúa gạo đã mục nát và đầy chuột.
Toch hebben hedendaagse zeelieden dezelfde route gevaren, waarbij ze aan de hand van de sterren, de oceaandeining en andere natuurverschijnselen navigeerden — zonder instrumenten.
Tuy nhiên những thủy thủ ngày nay đã thực hiện lại cuộc hành trình đó dựa vào các ngôi sao, các cơn sóng lừng và các hiện tượng thiên nhiên khác mà không cần thiết bị nào.
Niks mooier dan zeelieden die in brand staan.
Không gì đẹp hơn cảnh thủy thủ bị thiêu sống.
De zeelieden willen dat eerst niet doen, maar als de storm nog heviger wordt, gooien zij hem ten slotte overboord.
Mấy người lái tàu không muốn làm vậy, nhưng bão cứ mạnh thêm nên cuối cùng họ ném Giô-na khỏi tàu.
Door goddelijke inspiratie, of mogelijk in de tempel, van een van de zeelieden of passagiers. — Jona 1:16; 2:4.
Nhờ được Đức Chúa Trời soi dẫn hoặc có lẽ tại đền thờ do một trong các thủy thủ hay hành khách kể lại (Giô-na 1:16; 2:5).
Maar hoe vind je een oplossing voor het grote aantal talen dat door zeelieden uit zo veel landen gesproken wordt?
Giờ đây, làm sao bạn có thể đối phó với vô số ngôn ngữ của thủy thủ từ nhiều nước đến?
Vorig jaar werden op 20 schepen 500 zeelieden gegijzeld.
Năm ngoái, họ cướp đi 20 con tàu, bắt 500 con tin là người đi biển.
27 Je rijkdommen, je goederen, je koopwaar, je zeelieden en je scheepslieden,
27 Của cải, sản phẩm, hàng hóa, thủy thủ và người đi biển,
Sterke intuïties van de man zorgen voor de zeelieden kan hij geen onschuldige.
Trực giác mạnh mẽ của người đàn ông bảo đảm hàng hải anh ta có thể không vô tội.
Voor velen zal het ongelooflijk lijken dat zeelieden al zo lang geleden rond Afrika hebben kunnen varen.
Dường như nhiều người thấy khó tin thủy thủ thời xưa có thể đi vòng quanh châu Phi.
+ 27 Hi̱ram stuurde zijn eigen dienaren, ervaren zeelieden, met de vloot mee+ om met de dienaren van Salomo samen te werken.
+ 27 Hi-ram phái tôi tớ mình, là những thủy thủ có kinh nghiệm, cùng đoàn tàu+ đến phục vụ chung với tôi tớ của Sa-lô-môn.
Om zijn belangrijke rol te laten uitkomen, werd de stuurman vaak groter afgebeeld dan andere zeelieden
Người lái tàu thường được vẽ lớn hơn những người khác để nhấn mạnh vai trò của ông

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeelieden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.