zelf trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zelf trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zelf trong Tiếng Hà Lan.

Từ zelf trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mình, cùng một, giống nhau, một thứ, tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zelf

mình

(oneself)

cùng một

giống nhau

một thứ

tự

(self)

Xem thêm ví dụ

Als je mannen slim zijn regelen ze het zelf met jou.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Was dat niet verkeerd, laf zelfs?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
We hebben nog een kans om de vispopulatie niet alleen te herstellen, maar om zelfs meer vis te krijgen die meer mensen kan voeden dan we op dit moment doen.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
22 En dit is het geslachtsregister van de zonen van Adam, die de azoon van God was, met wie God zelf sprak.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
13 Er kon toch beslist geen krachtiger reden voor het gebruik van een zwaard bestaan dan om de Zoon van God zelf te beschermen!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
De moed om anderen over de waarheid in te lichten, zelfs personen die tegen onze boodschap gekant zijn, hebben we niet uit onszelf.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Eerst eenmaal per week, dan één keer per maand, nu zelfs minder...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Zelfs als Jehovah’s beloning voor zijn getrouwe dienstknechten niet de hoop van eeuwig leven zou omvatten, zou ik nog steeds een leven van godvruchtige toewijding willen leiden (1 Timotheüs 6:6; Hebreeën 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Zelfs de taal die we gebruiken om over huwelijk en relaties te praten, laat dit zien.
Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này.
Aangezien hij namens de Heer als rechter optreedt, kan hij raad geven en misschien zelfs discipline toepassen die tot genezing leidt.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Zelfs als kleine jongen werkte hij in een timmermanswerkplaats.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Ze kregen met ziekte, hitte, vermoeidheid, koude, angst, honger, pijn, vertwijfeling en zelfs de dood te maken.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Laten wij nu het programma zelf beschouwen.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị.
Weer anderen wonen samen zonder zelfs maar getrouwd te zijn.
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
Zelfs midden in een moordonderzoek bleef hij onbewogen, alsof hij een wandelingetje maakte in het park.
Ngay cả khi đang điều tra một vụ án mạng, ông ta vẫn bình thản như đang tản bộ trong công viên vậy.
20 Zelfs vervolging of gevangenschap kan toegewijde getuigen van Jehovah de mond niet snoeren.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Dat model is in feite de uitdaging voor de nieuwe macht: hoe gebruik je institutionele macht zonder zelf een instituut te worden?
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
Dus zelfs al zouden ze een ziekte als Alzheimer hebben, wat ze een aantal synapsen kost, ze hebben vele back-up verbindingen, wat ervoor zorgt dat ze niet merken dat er iets aan scheelt.
Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn.
Volgens de Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap luiden deze verzen: „De levenden weten tenminste, dat zij sterven moeten, maar de doden weten niets; zij hebben geen loon meer te wachten, zelfs hun nagedachtenis is vergeten.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Met een evangeliebril op ziet u meer. U bent dan beter in staat om uw prioriteiten, uw problemen, uw verleidingen en zelfs uw fouten beter te onderscheiden.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
Zelfs wanneer je wereld stopt, blijft de wereld om je heen verdergaan. En jij zult ook verdergaan.
Ông biết không, khi mà thế giới của ông dừng lại thì thế giới ngoài kia vẫn đi về phía trước và ông cũng vậy.
Ik kan nu zeggen dat het evangelie waar is, want ik ben dat zelf te weten gekomen.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
De geestelijke Harry Emerson Fosdick gaf toe: „Zelfs in onze kerken hebben wij de strijdbanieren neergezet . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
Dit heeft Jehovah gezegd, uw Maker en uw Formeerder, die u zelfs van de buik af bleef helpen: ’Wees niet bevreesd, o mijn knecht Jakob, en gij, Jeschurun, die ik verkozen heb’” (Jesaja 44:1, 2).
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zelf trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.