增持;加仓 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 增持;加仓 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 增持;加仓 trong Tiếng Trung.

Từ 增持;加仓 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ở lại, nắm, giữ, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 增持;加仓

ở lại

nắm

giữ

cầm

Xem thêm ví dụ

從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,續的時間為7分29秒。
Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây.
Ad Manager 現在又設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
玛拉基书3:2,3)自1919年以来,他们不断结出丰硕的王国果实。 首先,他们招聚了其余的受膏基督徒,然后从1935年起,他们召集人数日的“大群”同伴。——启示录7:9;以赛亚书60:4,8-11。
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
羅 爾 把 家裡 維 得 很 乾淨 你 經過 廚房
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新到您的帳戶中,但您必須透過裝置的應用程式才能領取獎勵。
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
斯大林试图巩固自己作为苏联领导人的地位的尝试导致了对各类人拘留和执行死刑的劇,1937–38年达到高潮(这段时期有时被称作叶若夫时期),并且一直持续到1953年斯大林逝世。
Bài chi tiết: Đại thanh trừng Các nỗ lực củng cố địa vị của Stalin dưới vai trò lãnh đạo của Liên Xô đã dẫn đến sự leo thang trong việc bắt giữ và hành quyết nhiều người, đỉnh điểm là năm 1937-1938 (khoảng thời gian đôi khi được gọi là "Yezhovshchina", hay thời kỳ Yezhov), và tiếp tục cho đến khi Stalin chết năm 1953.
处于維人類與自然之間的和谐的考量,当地政府把旅遊和服務業作为兩個重点的未來發展战略。
Để giữ cân bằng giữa con người và tự nhiên, du lịch và dịch vụ được nhấn mạnh bởi chính quyền địa phương như là hai ngành phát triển mạnh trong tương lai.
因为经过多年的发展停滞和倒退 政客会一种“零和”心态,即一方有所得,另一方必有所失,得失相加等于零。
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
上帝告诉犹大国的末代君主西底家,统治权会赐给合法权柄的人。(
Đấng này sẽ thừa kế vĩnh viễn ngôi vua (Ê-xê 21:31, 32).
在這些變革之後,內核部份卻大多維一樣的大小——ARM2有30,000顆電晶體,但ARM6卻也只長到35,000顆。
Số lượng bóng bán dẫn của lõi ARM về cơ bản vẫn giống nhau trong suốt những thay đổi này; ARM2 có 30,000 transistors, trong khi ARM6 tăng lên 35,000.
唯物主义的人看来,所谓的惩罚会当这些坏人不存在了, 即是死亡后也跟着消失。
Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải.
随着知识逐渐增长,他们明白何以上帝容许罪恶存留,也知道不久他就会通过他的王国在地上恢复和平公义的情况,于是他们的希望和喜乐也随之大。——约翰一书5:19;约翰福音17:16;马太福音6:9,10。
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
有些人会放弃真道,而非守到底。
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
為了維 Google Ads 品質分數的公正性,您必須為每個廣告客戶開設專屬的帳戶。
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
他的政权与平安必加无穷。 他必在大卫的宝座上治理他的国,以公平公义使国坚定稳固,从今直到永远。
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
反之,选择过独身生活的基督徒应当在心里完全确信保持独身对自己而言是对的事,并且甘愿作出任何努力以求贞洁地守这样的身分。
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.
「交易」部分中的資料會依據您的最新付款進度續更新。
Giao dịch được cập nhật để cho biết tiến trình các khoản thanh toán của bạn.
她忠信地守圣约,并不断寻求。 有时候,她很感谢能靠着别人的信心而受到巩固。
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
以赛亚书60:22)一群数目日、‘来自万国的大群人’正纷纷归附耶和华的崇拜。
Số “đám đông... đến từ mọi nước” đang đổ về sự thờ phượng Đức Giê-hô-va càng ngày càng gia tăng.
部分國家則將中華民國視為獨立實體,60多國在斷交後仍設立官方代表機構,維政治、經貿與文化關係,並處理領事事務。
Một bộ phận quốc gia khác đối đãi với Trung Hoa Dân quốc như thực thể độc lập, có hơn 60 quốc gia sau khi đoạn tuyệt quan hệ ngoại giao đã lấy danh nghĩa tổ chức quần chúng để thiết lập cơ cấu đại diện chính thức, duy trì quan hệ chính trị, thương mại và văn hóa, đồng thời xử lý công tác lãnh sự.
使徒行传5:27,28,40)可是圣经的记载透露,“上帝的道兴旺起来;在耶路撒冷门徒数目加的甚多。”——使徒行传6:7。
Tuy thế, lời tường thuật trong Kinh-thánh nói rằng “đạo Đức Chúa Trời càng ngày càng tràn ra, số môn-đồ tại thành Giê-ru-sa-lem thêm lên nhiều lắm” (Công-vụ các Sứ-đồ 6:7).
使徒行传4:1-5:42)读读以斯帖记,强调耶和华怎样操控事态,也能使弟兄勇气大
(Công 4:1–5:42) Và nhấn mạnh cách Đức Chúa Trời lèo lái những biến cố như được ghi trong sách Ê-xơ-tê, chắc chắn sẽ truyền cho anh em sự can đảm.
上帝的话语说:“要守管教,不可放松,谨守不忘,因为这就是你的生命。”(
Vậy thì chúng ta nên tập trung vào lý do đó.
末期随着一宗事件发生而开始,这宗事件自然会使地上的坏消息大
Ngày sau rốt đã bắt đầu bằng một biến cố khiến cho tin chẳng lành tự động gia tăng trên trái đất.
三國也誓言將維並發展獨自和共同抵抗攻擊的能力。
Ba quốc gia cũng cam kết sẽ duy trì và phát triển cả riêng lẻ lẫn cùng nhau khả năng chống đỡ các cuộc tấn công.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 增持;加仓 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.