增設 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 增設 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 增設 trong Tiếng Trung.

Từ 增設 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thêm, thêm vào, sự tăng, gia tăng, tăng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 增設

thêm

(add)

thêm vào

(add on)

sự tăng

(increase)

gia tăng

(increase)

tăng giá

(increase)

Xem thêm ví dụ

請先定印表機,讓印表機可搭配 Google 雲端列印功能使用。
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
不過您可以根據需求,在 [廣告聯播網] 分頁上進行定來封鎖現有的廣告聯播網 (或日後通過認證的任何廣告聯播網),避免來自這些聯播網的廣告顯示在您的網頁上。
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
此外,您也會看到系統根據您的定計算而得的每週預估觸及率,這項數據能反映出其他可用的流量廣告空間,以及可能獲得的曝光次數。
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
玛拉基书3:2,3)自1919年以来,他们不断结出丰硕的王国果实。 首先,他们招聚了其余的受膏基督徒,然后从1935年起,他们召集人数日的“大群”同伴。——启示录7:9;以赛亚书60:4,8-11。
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新到您的帳戶中,但您必須透過裝置的應用程式才能領取獎勵。
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
根據預,月結單所列的是商家註冊地址。
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
斯大林试图巩固自己作为苏联领导人的地位的尝试导致了对各类人拘留和执行死刑的劇,1937–38年达到高潮(这段时期有时被称作叶若夫时期),并且一直持续到1953年斯大林逝世。
Bài chi tiết: Đại thanh trừng Các nỗ lực củng cố địa vị của Stalin dưới vai trò lãnh đạo của Liên Xô đã dẫn đến sự leo thang trong việc bắt giữ và hành quyết nhiều người, đỉnh điểm là năm 1937-1938 (khoảng thời gian đôi khi được gọi là "Yezhovshchina", hay thời kỳ Yezhov), và tiếp tục cho đến khi Stalin chết năm 1953.
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華施 (如提供浴袍、迷你吧等)。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
這麼一來,就不需要另外定一組使用者名稱或密碼,也能透過品牌帳戶管理 YouTube 頻道。
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
舉例來說,如果您在內容擁有者定中啟用了可略過的廣告,而且您有一個頻道選擇透過影片營利,這時系統就會自動為影片啟用可略過的廣告。
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
您在同一個委刊項中可以同時使用自訂指定鍵和任意形式指定鍵,但每個指定鍵只能成自訂和任意形式中的一種。
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
在這些變革之後,內核部份卻大多維持一樣的大小——ARM2有30,000顆電晶體,但ARM6卻也只長到35,000顆。
Số lượng bóng bán dẫn của lõi ARM về cơ bản vẫn giống nhau trong suốt những thay đổi này; ARM2 có 30,000 transistors, trong khi ARM6 tăng lên 35,000.
斯洛伐克许多大型商业与金融机构的总部也在布拉迪斯拉发。
Nhiều thể chế kinh tế và kinh doanh của Slovakia có trụ sở ở Bratislava.
舉例來說,假帳戶 A 包含資源 P1 及資料檢視 V1 和 V2:
Ví dụ, tài khoản A có chứa thuộc tính P1 và Chế độ xem V1 và V2:
殿內有中、英文法語箱,遊客可將溫馨的法味帶回家。
Trong bảo điện có thùng pháp ngữ bằng tiếng Trung và tiếng Anh, du khách có thể mang những câu pháp vị ấm áp ấy về nhà.
座標 定 為 1997 年 , 你們 盡快 動身
Điểm đến là năm 1997.
随着知识逐渐增长,他们明白何以上帝容许罪恶存留,也知道不久他就会通过他的王国在地上恢复和平公义的情况,于是他们的希望和喜乐也随之大。——约翰一书5:19;约翰福音17:16;马太福音6:9,10。
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
為了維持 Google Ads 品質分數的公正性,您必須為每個廣告客戶開專屬的帳戶。
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
請注意,只有當您使用多個購物廣告活動宣傳同一款商品時,才需要定廣告活動優先順序。
Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm.
根據愛迪生的說法,哈默是“白熾電照明備的先驅”。
Theo Edison, Hammer là "một người tiên phong trong lĩnh vực đèn chiếu sáng".
如果廣告素材是由 Ad Manager 聯播網代管,只要按一下廣告素材 ID,即可開啟實際的廣告素材來查看相關定。
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
啟用 AdSense 帳戶之後,您就可以著手在網站上定廣告,有自動廣告和廣告單元兩種方式可供選用。
Sau khi tài khoản AdSense của bạn được kích hoạt, đã đến lúc thiết lập quảng cáo trên trang web của bạn.
如果为 30fps,就等于每 60 个帧发送一次关键帧。
Ở tốc độ 30 khung hình/giây, tần suất đó là mỗi 60 khung hình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 增設 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.