zet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zet trong Tiếng Hà Lan.

Từ zet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cử động, hành động, chuyển động, động tác, cử chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zet

cử động

(movement)

hành động

(act)

chuyển động

(movement)

động tác

(gesture)

cử chỉ

(movement)

Xem thêm ví dụ

Vleermuizen horen die echo's en zetten die om in een akoestisch beeld.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
Dus zetten we op het erf van de boerderij van een geïnteresseerde een tent op.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Studenten stroomden toe. We begonnen technologie op te zetten, want dat hadden we nodig om vooruitgang te boeken in het veldwerk.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Bovendien zetten vrijwilligersteams onder leiding van Regionale bouwcomités bereidwillig hun tijd, kracht en vakmanschap in om voortreffelijke vergaderzalen voor de aanbidding te bouwen.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Zet vóór de les de volgende vragen op het bord:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Dit is dus een kapitein die het leven van alle mannen op het schip op het spel zet om een lied te kunnen horen.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
Zet Na aan de andere kant van het bord.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Wat gebeurt er als die hele muur aan de zijkant van de ́E'instort en je je gewicht moet gebruiken om hem recht te zetten, wat zou je ermee kunnen doen?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Zet de stopwatch aan.
Bấm đồng hồ đếm ngược đi.
Gerontius zette Constantijn vast in Arles, en belegerde hem.
Gerontius cố dụ Constantinus rút quân về Arles và tiến hành cuộc vây hãm lâu dài ở đây.
In juni 1909 testte Nicolle zijn theorie door een chimpansee met tyfus te infecteren, de luizen ervanaf te halen en deze op een gezonde chimpansee te zetten.
Tháng 6 năm 1909 Nicolle thử lý thuyết của mình bằng cách làm cho một con tinh tinh (chimpanzee) bị nhiễm bệnh sốt phát ban, rồi ông thu lượm các con chấy rận từ con tinh tinh này và đặt vào con tinh tinh khỏe mạnh khác.
Dit zette de predikant aan het denken over de vele anderen die een bijbel nodig hadden, en hij besprak het probleem met vrienden in Londen.
Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn.
Zet zich in stelling voor de driepylon bocht, verbazingwekkende pitch control.
Hướng đến 3 tháp liên tiếp, thật là 1 sự điều khiển tuyệt vời.
Wil je het bataljon te schande zetten.
Cậu muốn hại chết cả đơn vị phải không?
13 Zet je in voor hulpverlening bij rampen.
13 Tham gia công tác cứu trợ.
Hoe zet ik'm aan?
Làm thế nào để mở máy?
(U kunt hun antwoorden eventueel op het bord zetten.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
Daar kan ik een biertje op zetten.
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó.
Alma haalde Schriftteksten van de profeet Zenos aan om de verkeerde opvattingen over het aanbidden van God recht te zetten.
Để sửa chỉnh ý nghĩ sai lầm của dân Giô Ram về việc thờ phượng Thượng Đế, An Ma đã trích dẫn những câu thánh thư do một vị tiên tri tên Giê Nốt viết.
Verder zette Alma uiteen dat als we die keuzes maken en het zaadje niet uitwerpen door ongeloof, het “in [onze] boezem [zal] gaan zwellen” (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
Vraag enkele cursisten als ze klaar zijn met lezen een waarheid die ze over de Heiland hebben geleerd onder de desbetreffende tekstverwijzing op het bord te zetten.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Op de ochtend waarop ik een bezoek bracht, kwam Eleanor naar beneden, schonk zichzelf een kop koffie, zat in een leunstoel. Ze zat daar, vriendelijk te praten met elk van haar kinderen terwijl de één na de ander naar beneden kwam, de lijst controleerde, ontbijt maakte, de lijst opnieuw controleerde, borden in de vaatwasser zette, de lijst opnieuw controleerde, de huisdieren voederde of wat klusjes opknapte, de lijst nog een keer controleerde, hun spullen namen en naar de bushalte liepen.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Ze zei dat ze me zou leren roken en zette me onder druk met uitspraken als ‘Het kan geen kwaad — eentje maar’.
Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.”
Dit was als eerst gedemonstreerd door groene kikkers op een dieet te zetten van krekels die geen carotenoïden in het voedsel hadden gehad.
Điều này lần đầu tiên được chứng minh bằng các nuôi những con ếch xanh với khẩu phần ăn là những con dế mèn không có carotene.
Ik wil je niet onder druk zetten, maar dit is uitgebreid gepland.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.