zetel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zetel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zetel trong Tiếng Hà Lan.

Từ zetel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ghế xô-fa, ghế, đi văng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zetel

ghế xô-fa

noun

ghế

noun

Hij kandideert zich misschien voor de zetel van Russo.
Chúng tôi được biết có thể anh ta sẽ tranh cử cho ghế của nghị sĩ Russo.

đi văng

noun

Xem thêm ví dụ

Omdat het hooggerechtshof toezicht hield op het rechtswezen in het hele land, ligt het voor de hand dat mannen die bij lagere rechtscolleges naam hadden gemaakt, tot een zetel in het Sanhedrin bevorderd zouden worden.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Zij willen dat de zetel van hun beweegredenen naar dingen neigt die werkelijk tot in alle toekomstige tijd nuttig zijn; daarom bidden zij samen met de psalmist: „Neig mijn hart tot uw vermaningen, en niet tot gewin” (Psalm 119:36).
Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36).
Woorden en daden komen volgens de bijbel uit het hart of de zetel van onze innerlijke beweegredenen voort.
Lời nói và hành động, thúc đẩy bởi những cảm nghĩ sâu xa trong chúng ta, có thể nói là đến từ trong lòng, biểu hiệu động lực bên trong của chúng ta.
17 Na Armageddon zullen „levende wateren” onafgebroken stromen vanuit de zetel van het Messiaanse Koninkrijk.
17 Sau Ha-ma-ghê-đôn, những dòng “nước sống” sẽ liên tục chảy ra từ Nước của Đấng Mê-si.
Tijdens de verkiezingen van 2004 won de partij 28,9% van de uitgebrachte stemmen en nam bezit van 30 van de in totaal 120 zetels in het parlement.
Trong cuộc bầu cử năm 2004, Đảng Dân chủ Kosovo giành được 28,9% phiếu bầu và giành được 30 trên 120 ghế tại Nghị viện Kosovo.
Hij verloor zijn zetel bij de verkiezingen van 1978.
Tuy nhiên, ông đã mất ghế trong cuộc bầu cử năm 1974.
Als de partij hem redt, verliezen we 50 zetels bij de volgende verkiezingen.
Nếu Đảng cứu ông ta, chúng ta sẽ mất 50 ghế ở Hạ viện trong cuộc bầu cử sắp tới.
Het hart is de zetel van onze beweegredenen en emoties.
Lòng là trung tâm xuất phát các động lực và tình cảm.
Misschien gaat ze erop zitten als dat het een zetel was.
Giống như mấy cô gái khêu gợi trong nhạc Pop ấy.
Een helm beschermde het hoofd en de hersenen (de zetel van het verstand) van de soldaat.
Mão trụ hay mũ sắt bảo vệ đầu và não—trung tâm của trí tuệ—của người lính.
In de parlementsverkiezingen van 1993 en 1995 won de Communistische Partij van de Russische Federatie veel zetels, en zijn leider, Gennadi Zjoeganov, ontpopte zich als een serieuze uitdager van president Boris Jeltsin.
Trong cuộc bầu cử quốc hội năm 1995, Đảng Cộng sản mới hồi sinh của Liên bang Nga đã thành công lớn, khi lãnh đạo của họ, Gennady Zyuganov, trở thành một đối thủ lớn của Tổng thống Boris Yeltsin.
De zetel van het aartsbisdom is in Agrigento.
Di tích nằm tại Agrigento.
Hij voerde toen campagne voor een zetel in het parlement van Brazilië, maar ondanks zijn drukke schema studeerden we elke maandagmiddag.
Lúc ấy, ông đang vận động tranh cử để được một ghế trong Quốc Hội Brazil, nhưng dù bận rộn ông vẫn học Kinh Thánh mỗi chiều Thứ Hai.
De gezamenlijke lijst haalde 24 zetels.
Tổng số ghế là 24 ghế.
Het is een gebied waarvan veel neurobiologen geloven dat het de zetel van de wil is.
Đây là khu vực mà rất nhiều nhà thần kinh học tin rằng là nơi tồn tại ý chí của con người.
26 De genoemde raad heeft de plicht onmiddellijk een afschrift van hun handelingen, met een volledige uiteenzetting van de verantwoording van hun beslissing, naar de hoge raad van de zetel van het Eerste Presidium van de kerk te zenden.
26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội.
Descartes was de eerste die de geest duidelijk heeft geïdentificeerd met het bewustzijn en zelfbewustzijn en de eerste die de geest onderscheidde van de hersenen, die werden gezien als de zetel van de intelligentie.
Descartes là người đầu tiên xác định rõ tinh thần với ý thức và nhận thức, tách biệt điều này khỏi bộ não, nơi chứa đựng trí tuệ.
In de Verenigde Staten is bijvoorbeeld een hoogste regeringsleider (de president) die Washington (D.C.) als zetel van zijn regering heeft.
Ví dụ tại Hoa-kỳ có cơ-quan hành-pháp (tổng-thống), có thành-phố Hoa-thịnh-đốn là nơi đặt trụ-sở của chính-phủ.
En de zetel van hun macht is Slot Casterly.
Và trung tâm của thế lực đó là Casterly Rock.
He, jongens, kan ik deze drie zetels van u kopen?
Chúng tôi cần mua 3 chỗ. Được chứ?
Tijdens de verkiezingen won Fujimori's partij Verandering 90 met 44 van de 80 zetels.
Đảng của Fujimori, Thay đổi 90, giành đa số ghế.
20 Vanuit de zetel van het Messiaanse koninkrijk zullen er onafgebroken „levende wateren” stromen, ook „een rivier van water des levens” genoemd, een afbeelding van Jehovah’s voorzieningen voor leven (Openbaring 22:1, 2).
20 “Nước sống” hoặc “sông nước sự sống” tượng trưng cho sự cung cấp của Đức Giê-hô-va để duy trì sự sống. Nước ấy sẽ luôn tuôn chảy từ trung tâm của Nước Đấng Mê-si.
De zetel van het districtshoofd (camat) van Leti Moa Lakor is in Serwaru, aan de noordkant van Leti.
Văn phòng của người đứng đầu địa phương (camat) Leti Moa Lakor nằm tại Serwaru, ở bờ biển phía bắc của Leti.
Ik verlies m'n zetel met dat standpunt.
Tôi sẽ mất ghế chỉ trong tích tắc nếu chấp nhận quan điểm này.
De geest is beschreven als „de moeilijk te definiëren entiteit waar intelligentie, het nemen van beslissingen, waarneming, bewustzijn en ik-besef zetelen”.
Trí óc đã được mô tả là “một thực thể khó định nghĩa, nơi đó có trí thông minh, khả năng quyết định, khả năng nhận thức, cảm biết và ý thức về chính con người mình”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zetel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.