眨眼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 眨眼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 眨眼 trong Tiếng Trung.
Từ 眨眼 trong Tiếng Trung có nghĩa là nháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 眨眼
nháyverb 这样,蝗虫就能够马上作出反应,速度甚至比眨眼快五倍。 Thật vậy, phản xạ của nó nhanh gấp năm lần một cái nháy mắt. |
Xem thêm ví dụ
「就在一霎时,眨眼之间,号筒末次吹响的时候。 因号筒要响,死人要复活成为不朽坏的,我们也要改变。 “Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. |
听 着 , 恩... 我 的 保费 一倍 , 在 一眨眼 的 功夫 , Nghe này, uh... trong chớp mắt phí bảo hiểm của tôi tăng gấp đôi |
请你眨一眨眼,眼珠儿却不要动。 Hãy chớp mắt và đừng di chuyển mắt. |
在基督临在期间,他们一旦忠心走完了地上的旅程,就会“在顷刻之际,在眨眼之间”经历改变。 Trong sự hiện diện của Chúa Giê-su, khi họ trung thành đến hết cuộc đời trên đất, họ sẽ “biến-hóa, trong giây-phút, trong nháy mắt”. |
事實 上 , 我 只是 想給 一個 人發 眨眼 表情 Thực ra, tôi chỉ muốn gửi " cái nháy mắt " tới một người. |
她的母亲对我眨了眨眼,说:「得分是二比一。」 Rồi mẹ của nó nheo mắt nhìn tôi và nói: “Tỉ số bàn thắng là hai một đó.” |
他们之前并不在那儿,而一眨眼的功夫 Tất cả mọi người ào đến. |
他们一死就立即复活成为灵体,在“一刹那,一眨眼间”便经历改变。 Ngay lúc chết đi, họ được sống lại trong thể thiêng liêng, được “biến-hóa, trong giây-phút, trong nháy mắt”. |
试想想,以利亚一边跑,一边眨眼甩掉眼皮上的雨点。 这时,他回想当天发生的事,这是他一生中最震撼的一天。 Hãy tưởng tượng trong khi Ê-li chạy, mắt ông chớp liên tục vì nước mưa và ông lại nghĩ về ngày đặc biệt nhất trong đời mình. |
那些 混蛋 眨眼 间 就 干掉 了 我们 的 菁英 犹如 探囊取物 Những gã này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm. |
操场上的孩子很快就听到消息,一眨眼就全都回到教室。 Trong chớp nhoáng, điều này đã loan ra ngoài và tất cả các em trở lại lớp. |
1945年8月6日,天刚亮的时候,一个大城市在一眨眼间就给彻底摧毁了。 Vào rạng đông ngày 6-8-1945, cả một thành phố lớn bị tàn phá chỉ trong giây phút. |
今天,任何消息无论是真实的还是虚构的,有用的还是没用的,无伤大雅的还是害人不浅的,都可以在眨眼间传开去。 Ngày nay tin tức dù đúng hoặc sai, dù hữu ích hay vô ích, dù vô hại hoặc tai hại, có thể được lan truyền với một tốc độ khủng khiếp. |
眨眼 間 就 能定 輸贏 捕獵者 和 獵物 之間 經過 漫長 的 斗爭 Đây là trò chơi trốn tìm, có thể chiến thắng hoặc mất mát chỉ trong một cái nháy mắt. |
* 小孩将长大,直到年老,人要在眨眼之间改变;教约63:51。 * Trẻ con sẽ lớn lên cho đến khi già; loài người sẽ được thay đổi trong nháy mắt, GLGƯ 63:51. |
这样,蝗虫就能够马上作出反应,速度甚至比眨眼快五倍。 Thật vậy, phản xạ của nó nhanh gấp năm lần một cái nháy mắt. |
我的意思是说,当你对着镜子眨眼时,你依然知道那人在眨眼, 而且你知道那是在镜子里, 但却真的识别不出那个人就是你自己。 Bạn biết đó là bạn bởi khi bạn nháy mắt thì nó cũng nháy mắt, và bạn biết rắng đó là một cái gương, nhưng bạn không thật sự nhận ra bản thân. |
他 說 那 話 都 沒 眨眼 Bố cháu nói câu đó mà thậm chí không chớp mắt. |
比如说 骗子会改变他们眨眼的频率 他们的脚会对着出口 Chúng ta biết, ví dụ, người nói dối sẽ có tỷ lệ chớp mắt thay đổi, hướng đôi chân của mình về phía lối ra. |
转你的眼球,眨眼,或者闭上一只眼 Đảo mắt, chớp một cái, có thể nhắm một mắt. |
他们会在“眨眼之间”复活成为灵体,“被提”与耶稣相会,在天上的王国里与耶稣一起统治。 Người ấy sẽ được làm sống lại “trong nháy mắt” để thành tạo vật thiêng liêng và “được cất lên” để gặp Giê-su và đồng cai trị với ngài trong Nước Trời. |
而他的床畔成了 那些寻求帮助和心灵慰藉的场所。通过我们 我的父亲可以说话 升华心灵 一字又一字 一眨眼又一眨眼 Bên cạnh giường của ông trở thành nơi cho những người đi tìm lời khuyên và chỉ bảo tinh thần, và qua chúng tôi cha tôi có thể nói và nâng đỡ, từng chữ từng cái nháy mắt. |
“管它明天会怎样,明天眨眼就到。” “TÔI không bao giờ nghĩ về tương lai. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 眨眼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.