招揽 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 招揽 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 招揽 trong Tiếng Trung.

Từ 招揽 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gạ gẫm, chài, công bố, cuộc thảo luận, cuộc bàn cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 招揽

gạ gẫm

(to solicit)

chài

(solicit)

công bố

cuộc thảo luận

(canvass)

cuộc bàn cãi

(canvass)

Xem thêm ví dụ

为了招揽信徒、扩张势力、迎合大众,基督教国不惜吸纳异教的信仰和习俗。
Tôn giáo này tiếp nhận các tín ngưỡng và thực hành của tà giáo nhằm thâu nhóm thêm những người cải đạo, đạt thế lực và muốn được quần chúng ưa thích.
当时各大教堂争相招揽朝圣信徒,在这样的时势下,辛克马尔主教为他的前辈“圣”莱米吉乌斯撰写传记,显然是志在为他的教堂扬名,同时充实教堂的府库。
Vào thời điểm các thánh đường tranh giành nhau những người hành hương, cuốn tiểu sử mà giám mục Hincmar viết về người tiền nhiệm của ông là “Thánh” Remigius rất có thể nhắm vào mục đích làm cho nhà thờ được nổi tiếng và giàu có thêm.
能言善辩的导师往往乘机招揽门徒,例如吉姆·琼斯与戴维·科里什都曾在近年误导了逾千的信徒。(
Jim Jones và David Koresh là những thí dụ gần đây cho thấy các kẻ lãnh đạo về thiêng liêng đã làm cho hàng ngàn người bị lầm lạc (Ma-thi-ơ 15:14).
有些小贩会用霓虹灯来装饰摊位,还会雇用“槟榔西施”,就是一些衣着暴露的女孩,来招揽客人买槟榔。
Còn những người khác thì dùng đèn nê-ông màu và thuê những cô gái ăn mặc khêu gợi làm “Tây Thi bán trầu” để thu hút khách hàng.
街头小贩高声叫卖,争相招揽路过的游客。
Những người bán hàng rong đua nhau mời mọc du khách qua lại.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 招揽 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.