折扣 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 折扣 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 折扣 trong Tiếng Trung.

Từ 折扣 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bớt giá, giảm giá, hạ giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 折扣

bớt giá

noun

giảm giá

noun

能否只用双动力汽车,他们会给我们折扣
Một trong số đó đã hỏi chúng tôi nếu chúng tôi sử dụng cả hai loại nhiên liệu thì họ sẽ giảm giá.

hạ giá

noun

Xem thêm ví dụ

但是,常有年轻人因做错了事而受苦,这可能使日后的幸福打了个折扣
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc.
此字段通常仅用于提醒您相应的广告客户获得了折扣
Nói chung, trường này chỉ đơn giản như lời nhắc nhở rằng nhà quảng cáo đã nhận được giảm giá.
我们可能觉得难为情,担心自己在长老心目中的印象打了折扣
Chúng ta có thể ngượng, sợ các trưởng lão nghĩ xấu về mình.
例如,如果您为期限只有一天的促销折扣制作了广告,请务必在第二天,即优惠不再有效时更新或移除该广告。
Ví dụ: nếu bạn tạo quảng cáo cho giảm giá khuyến mại một ngày, hãy nhớ cập nhật hoặc xóa quảng cáo vào ngày hôm sau khi ưu đãi không còn khả dụng.
不過 折扣 價 不能...
Phải, nhưng giảm giá không...
给 你 打个 折扣 ?
tôi có thể giảm giá chút.
折扣既不会影响基于费用或每千次展示定价的订单项优先级,也不会在报表中体现。
Ngoài ra, giảm giá không được phản ánh trong báo cáo.
建議您再次接觸這類使用者,向他們顯示促銷訊息、折扣優惠或主打新商品的廣告。
Bạn có thể thu hút lại những người dùng này bằng nhắc nhở về bán hàng, phiếu mua hàng giảm giá hoặc quảng cáo mô tả các mặt hàng mới.
您可以藉由建立銷售活動,以折扣價格提供付費應用程式。
Bạn có thể tạo chương trình giảm giá để cung cấp ứng dụng phải trả phí với mức giá chiết khấu.
另一本图书的折扣价格为 3.00 美元或以所有销售地区本地货币计算的相应价格。
Một cuốn sách khác sẽ được giảm giá xuống $3,00 (US) hoặc khoản tiền tương đương ở tất cả các lãnh thổ bán hàng.
例如,如果您经营的是一家体育用品店,则应选用“篮球鞋”之类的关键字,而不是更具体的关键字,如“折扣蓝色高帮篮球鞋”。
Ví dụ: nếu sở hữu một cửa hàng đồ thể thao, bạn có thể muốn chọn các từ khóa như "giày bóng rổ" thay vì các từ khóa cụ thể hơn như "giày bóng rổ cao cổ màu xanh giảm giá".
然而,在尼日利亚当局与债权国谈判之后,2005年10月尼日利亚与巴黎俱乐部的债权人达成了协议,尼日利亚以大约60%的折扣重新买回他的债务。
Tuy nhiên, sau khi đàm phán với các nước chủ nợ vào tháng 10 năm 2005, Nigeria được phép mua lại các món nợ của mình với mức chiết khấu lên tới 60%.
然而,巴伐利亚号在行动中的作用却打了折扣,这是因为当它移动至预定海域的射击阵位时于5时07分撞上了敌方水雷。
Vai trò của Bayern trong chiến dịch bị rút ngắn khhi nó trúng phải một quả thủy lôi lúc 05 giờ 07 phút đang khi di chuyển vào vị trí bắn phá tại Pamerort.
以下是一个电子表格示例,其中有一本图书在美国的折扣价格是 1.99 美元,而在英国则是 0.99 英镑。
Dưới đây là ví dụ về bảng tính sẽ giảm giá sách xuống còn $1,99 (US) tại Hoa Kỳ và £0,99 tại Vương quốc Anh.
舊車換新車折扣方案
Chương trình đổi xe đạp
不妨多用商店的折扣券和其他的减价优惠。
Dùng phiếu khuyến mãi và các ưu đãi khác.
这个试验是在肯尼亚做的 他们到处走动 分发给村民 优惠券 折扣
Thử nghiệm này diễn ra ở Kenya, họ đã phân phát cho người dân những phiếu mua hàng giảm giá.
您可以通过在合作伙伴中心使用价格促销,在 Google Play 上为您的图书提供限时折扣
Bạn có thể cung cấp ưu đãi giảm giá trong thời gian giới hạn cho sách của mình trên Google Play bằng cách sử dụng các chương trình khuyến mại giá trong Trung tâm đối tác.
您可以在 Google 新聞上,為已擁有紙本或數位訂閱內容的使用者提供訂閱折扣
Bạn có thể giảm giá gói đăng ký trên Google Tin tức cho người dùng đang đăng ký bản in hoặc bản kỹ thuật số của nội dung đó.
Google 會先向發佈者或印刷廠確認使用者是否已訂閱紙本刊物,再提供折扣價。
Google xác minh gói đăng ký bản in của người dùng này với nhà xuất bản hoặc nhà in trước khi cung cấp mức giá chiết khấu.
两种票对学生、20岁以下的年轻人和65岁以上的老人都有折扣
Tất cả các loại vé đều được giảm giá đối với học sinh và người dưới 20 tuổi hoặc 65 tuổi.
如果是这样,您可以通过向那些用户提供忠诚度折扣来弱化竞争对手在价格方面的优势。
Nếu điều đó là đúng, bạn có thể phản hồi bằng cách cung cấp giảm giá theo mức độ trung thành cho những người dùng đó giá rẻ hơn so với giá của đối thủ cạnh tranh.
算命的会说,“我给吸烟者打个折扣, 因为没什么好说的“。
Thầy tài vận nói, "Tôi giảm giá cho người hút thuốc vì không có gì nhiều để nói cả."
凡遵循商家促销信息计划政策的促销活动,任何类型都可以开展,例如免费礼品、某些金额或百分比折扣或可用于日后在您的商店消费的礼品卡。
Chỉ cần chương trình khuyến mại tuân thủ Chính sách chương trình Xúc tiến bán hàng, thì bất kỳ loại khuyến mại nào cũng được hỗ trợ, chẳng hạn như quà tặng miễn phí, số tiền hoặc phần trăm giảm giá cụ thể hoặc thẻ quà tặng cho các giao dịch mua trong tương lai tại cửa hàng của bạn.
您可以鎖定這些使用者放送該款 T 恤的廣告 (如 T 恤的提醒或折扣等訊息) 或類似商品的廣告,以進行再行銷。
Bạn có thể tiếp thị lại những người dùng này bằng quảng cáo cho áo phông cụ thể đó (nhắc nhở về áo phông, giảm giá cho áo phông v.v.) hoặc bằng quảng cáo cho các mặt hàng tương tự.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 折扣 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.