這陣子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 這陣子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 這陣子 trong Tiếng Trung.

Từ 這陣子 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lúc này, hiện tại, giờ đây, bây giờ, nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 這陣子

lúc này

(now)

hiện tại

(now)

giờ đây

(now)

bây giờ

(now)

nay

(now)

Xem thêm ví dụ

7,8.( 甲)有什么证据证明上帝的民已‘放长他们的绳子’?(
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
你也会愉快地记起节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
马太福音28:19,20)正是本届学员将要做的事,因为他们分别奉派到20个国家去传道。
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
小鲍点击您的广告,触发系统为第一次点击记录一次新会话。
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
人生最重要的就是对上帝忠心到底,在方面所罗门却失败了。
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
12 我们从福音书的两个记载得到宝贵的教益,得以深入了解“基督的思想”。
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
我們 肯定 需要 關于 家伙 的 更 多 信息
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
当我说,“如果市长们可以统治这个世界”, 当我第一次想到个说法的时候, 我突然认识到,他们其实已经这样做了。
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
22就是亚当子孙的家谱,亚当是神的a儿子,神亲自与他交谈。
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,真是人生一大享受啊!
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
里 非常 不錯 真的
Thật đó.
就是为什么当食物一成不变的时候 多巴胺的分泌就会逐渐趋于平稳。
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Peter:抚慰是音乐的主题
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
“全球”性或“世界”性意味着属于个国家主权下的领土遍及全世界。
"Toàn cầu" hoặc "thế giới" có nghĩa là lãnh thổ dưới chủ quyền của quốc gia này được lan rộng trên toàn thế giới.
还好 下面这个很有意思
Đây là cái tôi thích.
此外,关于耶路撒冷遭受毁灭的预言清楚显示,耶和华能够在新事还没有发生之前,就让他的民听见。( 以赛亚书42:9)
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
* 亦见艾蒙,摩赛亚之;摩赛亚之;希拉曼的子弟
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
個插件與澳大利亞和中國的插頭外观类似。
Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc.
很难实现,因为水会洒出来;不过机器人能做到
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
(掌声) 我们对一改进也非常激动。
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
因此是个非常重要的数据。
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
说不定会使他们也努力去体谅你,设法明白你的感受!(
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
你 在 艦長 日志 裡是 樣 描述 Nibiru 星系 的 勘察 任務 的
Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình.
她说:“我既然没有跟男子交合,件事又怎样发生呢?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
这个观点简直绝了,就是我在找寻的那个安全距离 就是让人免受作品成败影响的心理保护机制
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 這陣子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.