真棒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 真棒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 真棒 trong Tiếng Trung.

Từ 真棒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thần kỳ, tuyệt diệu, tuyệt vời, kỳ diệu, kỳ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 真棒

thần kỳ

(wonderful)

tuyệt diệu

(wonderful)

tuyệt vời

(wonderful)

kỳ diệu

(wonderful)

kỳ công

(wonderful)

Xem thêm ví dụ

大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这是人生一大享受啊!
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
這里 非常 不錯
Thật đó.
我們 家出 了 個 女巫 真是 太
Gia đình ta có một phù thủy.
也許 朱爾根 說 的 是 的, 但是 他 無法 證實 它
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
上文提及的海外传道员夫妇,已经找到这些问题的确答案,而你也同样能找到答案。
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
女商人说:“诚实的人现在的很少见了!”
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
你 今天 的 要 走 了 么 ?
Cô thực sự muốn đi ngay sao?
启示录21:4)启示录21:5向我们保证:“这些话语是信实的,是确的。”
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
他們 的 殺 了 那 只 狼 嗎 媽媽
Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ?
嘿 , 昨天 的 事 , 对不起
Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé
以赛亚书54:13;腓立比书4:9)人遵从耶和华的教导,就能的和睦平安。
(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.
但是说的,要帮忙 还有更客气点的方式。
Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ.
凡是对耶稣的信息有良好反应的人,现今就能过更快乐的生活,世上有几百万个基督徒可以为这点作证。
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
的有不死的灵魂吗?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
妳 也 很 , 維妮
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
我的意思是,如果它对我不起作用, 打死我也不信它的有用。
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
我从小就寻求神,现在终于找到了!
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!
基督徒之间的爱,远远超越了友情和互相尊重的层面。 他们甘愿为弟兄姊妹牺牲,显出无私的爱。(
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
在我们的日子,已经有几百万人响应预言所发出的呼吁,令人雀跃!
Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này!
的 时间 有限
Tôi có ít thời gian lắm.
20 既然是基督徒,我们明白严守中立是必要的,并决心这样做。
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
要是 不用 养家 , 是 多姿多彩
Những người không phải bươn chải kiếm sống lại được trải nghiệm nhiều thứ
但是真正正让我兴奋的 是这栋不可思议的格兰诺拉麦片房子(源出商标名,一种添加了干果蔬等的松脆熟燕麦片)。
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola.
圣诞节充满“庸俗的商业色彩”。 其实,基督徒从不庆祝基督的诞生。
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
他“在圣处和帐幕做公仆[利图尔戈斯];这个帐幕是耶和华搭的,不是人搭的”。(
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 真棒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.