甄别 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 甄别 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 甄别 trong Tiếng Trung.

Từ 甄别 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phân biệt, giấu, che chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 甄别

phân biệt

(to discriminate)

giấu

(to screen)

che chắn

(to screen)

Xem thêm ví dụ

但这些会影响你从 图片和祝福中甄别重要信息
Nhưng không có công cụ nào cho bạn đánh giá thông tin cần ưu tiên giữa tất cả hình ảnh và lời chúc.
告诉 我 我们 是 不 实际上 继续 这个 化装舞会 而且 有 甄别 考试 。
NÍi vði tð l ¿câu sÆ khéng tiäp tÖc trÎ l ÷ a bÌp n ¿y v ¿thàm vÞn ngõñi kh 3⁄4 c
一待传道和甄别工作大功告成,“大灾难”便会来到,将现存的邪恶事物制度彻底铲除。——马太福音24:3,21,22;25:31-46。
Khi công việc rao giảng và phân chia hoàn tất, “hoạn-nạn lớn” sẽ kết liễu hệ thống mọi sự gian ác này (Ma-thi-ơ 24:3, 21, 22; 25:31-46).
因此为了让你们具有这种甄别能力, 我会试着提供一些方法。
Vậy nên hôm nay, tôi sẽ đưa ra một số công cụ để làm điều đó.
原因是,甄别的工作是根据他们个别采取的行动而进行的。
Đây là vì sự phân chia được căn cứ theo đường lối hành động cá nhân của mỗi người.
上帝的仆人也明白,这个比喻对基督在荣耀的属天宝座上施行统治时适用。 不过,当时他们还未清楚看出,基督会在什么时候开始这件甄别的工作,也不晓得这件工作会延续多久。
Vào năm 1884, các Học viên Kinh-thánh đã hiểu lời ví dụ về chiên và dê đến mức độ nào?
同样,在绵羊山羊的比喻里,人的儿子会显现出来,根据人以前的作为,审判和甄别他们。
Tương tự như vậy, trong chuyện ví dụ về chiên và dê, Con người đến để phân xử loài người dựa trên căn bản những gì họ đã làm hoặc không làm trong quá khứ.
我想向你们提出3个问题, 会帮助你甄别那些不可靠的数据。
Tôi muốn hỏi các bạn 3 câu hỏi để giúp các bạn có khả năng xác định những số liệu tồi.
当我在统计部门工作时—— 它是联合国的一部分, 我开始学会了一些甄别的技巧。
Tôi bắt đầu học được kỹ năng ấy khi tôi làm việc tại một cục thống kê ở trong Liên Hợp Quốc.
我们一直对叙利亚很感兴趣 你经常需要甄别那些可能构成 战争犯罪证据的素材 在这一方面,YouTube确实存储了 全世界范围内的大量时事信息。
Syria là một điểm nóng tin tức... ... vì nhiều khi bạn phải bóc trần những tin tức... ... mà có liên quan đến bằng chứng tội ác chiến tranh... Những lúc thế này, YouTube chính là kho tin tức... ... đầy quan trọng về những diễn biến đang xảy ra trên thế giới.
我们也能使用这个策略 来理解并甄别 在这些个体中引起自闭症的基因。
Và giờ chúng ta có thể áp dụng chiến thuật đó để hiểu và nhận dạng những gene gây tự kỷ ở các cá nhân kia.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 甄别 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.