震撼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 震撼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 震撼 trong Tiếng Trung.
Từ 震撼 trong Tiếng Trung có nghĩa là sốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 震撼
sốcverb 就是这样,我穿着它们跑步,并且用它们震撼了半个世界。 Và như vậy, tôi chạy trên đôi này và đã gây sốc một nửa thế giới. |
Xem thêm ví dụ
7,8.( 甲)列国会怎样大受震撼而陷入一片黑暗之中?( 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
它震撼了我,因为很多 用来教育我们小孩的教科书都存在固有偏见。 Tôi nhận ra rằng rất nhiều sách giáo khoa được sử dụng để dạy cho con trẻ chúng ta vốn là đã thiên vị. |
启示录19:6,《新世》)的确,这些震撼世界的大事会标明一个新时代的开始。 Vì Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng Toàn-năng, đã cầm quyền cai-trị” (Khải-huyền 19:6). |
衰败 的 庞贝城 给 你 带来 感官 上 震撼 的 刺激 Sự thiết đãi thịnh soạn cho các giác quan... trong cảnh Pompeii suy tàn mà đầy thú vị. |
我感到它真的很好 很震撼,我不想说出来,因为我想 人们不会相信我的。 Tôi cảm thấy đó thực sự là tin tốt lành, và nó cũng rất sốc, tôi không thích nói ra điều đó, bởi vì tôi nghĩ họ sẽ không tin tôi. |
马太福音24:3,新世)耶稣回答时详细举出一些震撼世界的大事,这些事件会共同标明人类已进入“末世”,亦即这个事物制度的“末了”时期。( Giê-su trả lời bằng cách cung cấp chi tiết về những biến cố sẽ làm chấn động thế giới và những tình trạng khác nữa, và tất cả những điều này sẽ cho thấy rằng loài người đã bước vào “kỳ sau-rốt”, “ngày sau-rốt” của hệ thống mọi sự này (Đa-ni-ên 11:40; II Ti-mô-thê 3:1). |
真正让我震撼的 是在不到两年之前, 真正让人们感到紧张的 是担心他们被他们的政府监视。 Và cái thực sự làm tôi ấn tượng là ít hơn 24 tháng trước, người dân mới là người lo lắng về việc bị theo dõi bởi chính phủ. |
而那些小小的不均匀的东西, 百万分之二十的部分, 是由量子力学的作用形成的, 是整个宇宙体系的 早期宇宙。 这非常震撼, Và những thứ nhỏ, thật nhỏ, không đồng nhất, 20 phần triệu, được hình thành bởi những rung lắc cơ học lượng tử khi mà vũ trụ sơ khai đang được kéo giãn ra trên toàn bộ kích thước của vũ trụ. Điều đó thật ngoạn mục, |
1 正如圣经所预言,震撼世界的大事正陆续发生! 1 Các biến cố làm rúng động thế giới đang diễn ra đúng như Kinh-thánh đã báo trước! |
耶和华要从天上显出审判的权能,地的根基都要震撼。 Quyền lực Đức Giê-hô-va dùng trong sự phán xét sẽ phát ra từ trời và sẽ làm rúng động cả nền đất. |
你整晚震撼著我, anh làm em rung động suốt đêm |
再想想2011年震撼全世界的 占领华尔街运动。 Hay hãy nghĩ đến chiến dịch Ocupy đã làm chấn động thế giới năm 2011. |
要记住,注定在将临的哈米吉多顿大战中发生的大震撼会使目前邪恶的天地永远消逝。 Và hãy nhớ, trận giặc Ha-ma-ghê-đôn khi bùng nổ sẽ làm cho trời đất hung ác thời bây giờ biến mất. |
出埃及记12:12;民数记33:4)试想想,耶和华将尼罗河和全埃及江河的水变成血时,这在埃及人当中造成多大的震撼! Hãy tưởng tượng tiếng la hét ầm ĩ khi Đức Giê-hô-va biến nước sông Ni-lơ và tất cả các mạch nước của Ê-díp-tô thành ra máu! |
他們 好像 大學生 他們 要 接受 震撼 教育 Tôi muốn chúng nó chồm lên kính. |
我是说,这个问题非常震撼 ý tôi là, thật khó tin! |
可是,耶和华和他的王国乃是震撼世界的新闻,因为正如但以理书2:44预言,耶和华的王国不久便会‘打碎灭绝其他所有政府,唯独这个政府会永远统治。’ Dù trong khi đó, Đức Giê-hô-va và Nước Trời là những tin rất quan trọng làm chấn-động thế-giới như Đa-ni-ên 2:44 có báo trước mà rằng: “nước ấy...sẽ đánh tan và hủy-diệt hết các nước trước kia, mà mình thì đứng đời đời.” |
这件事发生时,只有不能震撼的才能留下来,即上帝的王国和支持王国的人。 Khi ấy, chỉ “những vật không hề rúng-động”, tức Nước Trời và những ai ủng hộ nước ấy, sẽ tồn tại. |
试想想,以利亚一边跑,一边眨眼甩掉眼皮上的雨点。 这时,他回想当天发生的事,这是他一生中最震撼的一天。 Hãy tưởng tượng trong khi Ê-li chạy, mắt ông chớp liên tục vì nước mưa và ông lại nghĩ về ngày đặc biệt nhất trong đời mình. |
在以利亚一生中最震撼的一天有什么事发生? Chuyện gì xảy ra vào ngày đặc biệt nhất trong đời Ê-li? |
在这次特别运动开始的前一天,当地发生了一场灾难,震撼全国。 Trước khi chiến dịch rao giảng đặc biệt này được bắt đầu, một tai họa đã làm cả nước bàng hoàng. |
沉思以赛亚的预言,了解到预言的震撼程度,的确叫人惊讶。 Thật đáng sợ khi nghĩ đến tầm mức rộng lớn của lời tiên tri Ê-sai. |
列王纪下17:5,6;25:1-21)显然,惟独凭着耶和华的力量,弥迦才能向耶路撒冷和撒马利亚宣告这么令人震撼的信息! (2 Các Vua 17:5, 6; 25:1-21) Hiển nhiên những thông điệp hùng hồn tiên tri về sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri, chỉ có thể được loan báo với sức mạnh của Đức Giê-hô-va. |
哈巴谷将要听见的事会令他大为震撼,他禁不住拿起乐器来,恳切地向耶和华唱哀歌。 Ha-ba-cúc sẽ nghe về những việc khiến ông lấy nhạc cụ ra và hát cho Đức Giê-hô-va những bài ảo não. |
但以理书2:44)通过传道工作,我们发出的审判信息正使列国大受震撼。( (Đa-ni-ên 2:44) Thông điệp phán xét chứa đựng trong công việc rao giảng đang gây ra một sự rung chuyển cho các nước. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 震撼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.