真心 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 真心 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 真心 trong Tiếng Trung.
Từ 真心 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chân thành, thành thật, thật thà, chân thật, thành thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 真心
chân thành(sincere) |
thành thật(sincere) |
thật thà(sincere) |
chân thật(sincere) |
thành thực(sincere) |
Xem thêm ví dụ
不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心并不是难事。( Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
让我们加入全球圣徒,行一切必要之事以拥有寡妇之心,并因为祝福填满了付出造成的「不足」而真心喜悦。 Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
你 把 他 丢 到 我 面前 虚伪 地 道歉 是 然后 我 真心 为 我 的 混蛋 道歉 了 Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
但是,这还不够,我们必须真心相信他的话才行。 Chúng ta cũng phải thực sự tin lời ngài nữa. |
诗篇34:18)基督徒会众里的其他信徒也真心关怀她们,得着信徒好友的关心和扶持,她们就更能克服心灵上的创痛。( (Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
诗篇112:5)你很可能留意到,很多人不是真心真意向人施恩的。 Ai nêu gương tốt nhất về việc ban cho cách nhân từ? Chúng ta có thể noi gương hai Đấng ấy như thế nào? |
一位叫杰西卡的年轻女子说:“我的父母真心相爱,互相尊重。 Một người trẻ tên là Jessica nhận xét: “Cha mẹ tôi thật sự yêu thương và tôn trọng nhau. |
别 告诉 我 你 是 真心 爱 你 的 丈夫 的 Đừng nói là em yêu chồng em. |
以扫不珍惜自己的长子权,显然不是真心爱上帝。 10 Qua lời tường thuật này, chúng ta học được gì về thái độ của Ê-sau? |
学习外语的人也由衷感激那些真心称赞他们努力的朋友。 Người học cũng quý những ai thành thật khen họ. |
4当你们蒙得这些时,我劝告你们要奉基督的名a求问神,那位永恒之父,这些b是否真实;如果你们用c真心d诚意来求问,对基督有e信心,他必借圣灵的力量,向你们f显明这些事情的g真实性。 4 Và khi nào các người nhận được những điều này, tôi khuyên nhủ các người hãy acầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này bcó thật không; và nếu các người cầu vấn với một ctấm lòng chân thành, với dchủ ý thật sự cùng có eđức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ fbiểu lộ glẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
其实,就算夫妻真心相爱,婚姻生活也不一定一帆风顺。( Tuy nhiên, thực tế là ngay cả hai vợ chồng thật sự yêu thương nhau thì cũng gặp một số vấn đề (1 Cô-rinh-tô 7:28). |
有这么多丰盛得令人惊奇的光与真理环绕四周,我不禁思索,我们是否真心感谢所拥有的一切。 Chúng ta được vây quanh bởi một số lượng lớn ánh sáng và lẽ thật kỳ diệu đến mức tôi tự hỏi liệu chúng ta có thực sự biết ơn điều mình có không. |
我真心恳求,我们会鼓励、接纳、了解、关爱所有信心面临挑战的人,我们绝对不能忽略任何弟兄姊妹。 Chúng ta đừng bao giờ bỏ mặc bất cứ anh chị em nào của mình. |
“我认为,你应该真心喜欢一个人,并觉得你们结合以后会幸福,才开始谈恋爱。 “Mình nghĩ là nên hẹn hò với người thật sự có ý nghĩa với bạn và bạn thấy có thể tiến tới hôn nhân. |
真心崇拜耶和华的基督徒,每一个都可以在耶和华的组织里发挥作用。 Là tín đồ Đấng Christ, mỗi người chúng ta có một vị trí trong hội thánh. |
但是我真心希望 自己能有机会改变人们的这种感觉 Nhưng tôi thực sự hi vọng có cơ hội thay đổi nhận thức ấy. |
8但是a每当他们真心悔改并请求宽恕,他们就得到b宽恕。 8 Nhưng amột khi họ hối cải và chân thành xin được btha thứ thì họ sẽ được tha thứ. |
14 耶稣所说的比喻往往令人显露自己是否真心想与上帝同行,这次也不例外。 14 Minh họa của Chúa Giê-su thường khiến người ta bộc lộ rõ lòng họ có thật sự mong muốn bước đi cùng Đức Chúa Trời hay không. |
要能抗拒引诱,你必须真心渴望令创造主耶和华上帝喜悦。 Trước hết bạn phải muốn làm vui lòng Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va. |
大卫在诗篇32:1,5和51:10,15的话显示,像他那样犯了大罪但真心悔改的人,为什么不该认为自己一无可取?[《 Những cảm nghĩ chân thành của Đa-vít nơi Thi-thiên 32:1, 5 và nơi Thi-thiên 51:10, 15 cho thấy thế nào một người không nhất thiết phải cảm thấy vô dụng sau khi phạm một tội nặng nhưng rồi biết thành thật ăn năn? |
让我们行一切必要之事以拥有寡妇之心,并因为祝福填满了付出造成的「不足」而真心喜悦。 Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
对于现代的基督徒来说,“死的作为”就是他们以往所犯的罪——基督徒已经为这些事真心悔改,而且上帝也宽恕了他们。( Đối với các tín đồ đấng Christ thời nay, thì điều này gồm có các tội lỗi đã phạm trong quá khứ mà họ đã thật sự ăn năn và đã được Đức Chúa Trời tha thứ (I Cô-rinh-tô 6:9-11). |
凡是真心爱戴上帝和热爱上帝话语的人,都不难看出这些证据,从而相信耶稣就是上帝应许的弥赛亚。 Tại sao nhiều người Do Thái không đặt lòng tin nơi Đấng Mê-si? |
我真心相信,当我们在60年代 捏造了纽约州阿格罗这个地方时, 当我们将阿格罗变为现实时, 我们(的旅途)才刚刚开始。 Và tôi thật sự, thật sự tin rằng khi chúng ta vẽ nên Agloe, New York, vào những năm 60, khi ta biến Agloe thành sự thật, chúng ta chỉ mới bắt đầu. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 真心 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.