指标 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 指标 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 指标 trong Tiếng Trung.
Từ 指标 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chỉ số, chỉ mục, điểm, chỉ số, chỉ mục, kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 指标
chỉ số(index) |
chỉ mục(index) |
điểm(mark) |
chỉ số, chỉ mục(index) |
kim(pointer) |
Xem thêm ví dụ
值得注意的是,预测数据会将出价、预算、季节性变化及其他因素考虑在内,但历史指标不会。 Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
您必须拥有媒体资源的修改权限才能创建或修改自定义维度和指标。 Bạn phải có Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính để tạo hoặc chỉnh sửa thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh. |
当Analytics(分析)为内容分组计算指标时,这些计算会以该网页或屏幕上标出的索引编号为基础。 Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
您也可以在下拉列表中选择一个国家/地区,查看该国家/地区对应的指标。 Bạn cũng có thể xem các chỉ số này ở một quốc gia cụ thể bằng cách chọn một quốc gia trong menu thả xuống. |
注意,系统使用 ActiveView 可见率补充指标来确定用户是否实际查看了展示。 Lưu ý rằng chỉ số ActiveView có thể xem bổ sung được sử dụng để xác định xem người dùng có thực sự xem các lần hiển thị hay không. |
您也可将图表中显示的指标更改为下列指标之一:展示次数、收入、每千次展示费用或可见度。 Bạn cũng có thể thay đổi chỉ số hiển thị trong biểu đồ thành một trong các chỉ số sau: Lần hiển thị, Doanh thu, CPM hoặc Khả năng xem. |
在概览页面顶部,部分指标可能会标示红色错误图标 。 Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ . |
可供选用的观看时长指标包括: Sau đây là các chỉ số thời gian xem mà bạn có thể sử dụng: |
要详细了解这些指标,请转到测试界面性能页面。 Để biết thêm thông tin về các chỉ số này, hãy chuyển đến kiểm tra hiệu suất của giao diện người dùng. |
下一级报告包含更多指标。 Các báo cáo ở cấp độ tiếp theo này bao gồm một nhóm chỉ số rộng hơn. |
虽然观看率是视频广告系列的主要互动度指标,衡量视频广告系列效果的另一种方法则是考察其点击率。 Mặc dù tỷ lệ xem là chỉ số tương tác chính đi kèm với các chiến dịch video, nhưng CTR là một cách khác để đánh giá mức độ hoạt động của chiến dịch video của bạn. |
所以这些在德州的学校相互竞争 来达到这些通过指标, 并且如果你打败了其他学校 你就能得到各种各样的奖励和优惠。 Tất cả cá trường ở Texas cạnh tranh với nhau để đạt được thành tích đó, và phải đưa ra các phần thưởng và nhiều đối sách để đánh bại các trường khác. |
常用的测量指标是反應時間、可用性和上线时间,虽然一致性和可靠性指标也渐受欢迎。 Thông thường các thông số đo lường là thời gian đáp ứng, tính khả dụng và thời gian hoạt động mặc dù các chỉ số thống nhất và độ tin cậy đang bắt đầu phổ biến. |
对他们来说,显示犹太制度行将结束的指标,会是事件 而不是年代计算。 Đối với họ, những biến cố, chứ không phải niên đại học, giúp cho họ biết hệ thống Do Thái sắp sửa chấm dứt. |
要按特定指标对数据进行排序,请点击数据视图中的列标题。 Để sắp xếp theo một số liệu cụ thể, hãy nhấp vào tiêu đề cột trong chế độ xem dữ liệu. |
通过内部推广活动报告,您可以了解内部推广活动在以下指标方面的效果: Báo cáo Quảng cáo nội bộ cho bạn biết quảng cáo nội bộ của bạn có hiệu quả như thế nào dựa trên các chỉ số sau: |
(提示:您可以将“搜索后退出次数所占百分比”指标视为与“跳出率”相当的网站搜索指标,“跳出率”可以告诉您有多少用户只浏览了一个网页就离开了您的网站。) (Mẹo: Bạn có thể nghĩ về chỉ số % Số lần thoát tìm kiếm như là chỉ số tương đương với Tỷ lệ số trang không truy cập, cho bạn biết có bao nhiêu người dùng rời trang web của bạn sau khi xem chỉ một trang duy nhất, trong tìm kiếm trang web. |
但是,根据不同的指标和维度组合,Analytics(分析)有时可能无法使用自定义表格数据,而是查询标准的汇总表格数据。 Tuy nhiên, tùy thuộc vào kết hợp chỉ số và thứ nguyên, có thể có những trường hợp Analytics không thể sử dụng dữ liệu bảng tùy chỉnh và thay vào đó sẽ truy vấn dữ liệu bảng tổng hợp chuẩn. |
我们使用指标性植物观测土壤类型, 看看什么植物或什么树种会生长出来。 Chúng tôi dùng các cây chỉ thị để khảo sát loại đất, hay rau gì, cây gì sẽ phát triển tại đây. |
*如果您将广告位放在跨网域 iframe 中,则无法获得该指标。 * Số liệu này không có sẵn nếu bạn đặt vùng quảng cáo trong iframe nhiều miền. |
利用渠道分组,您可以按渠道名称查看和比较汇总的指标,还可以按照具体流量来源、媒介或广告系列名称查看相应的细分数据。 Các nhóm kênh cho phép bạn xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên kênh, cũng như nguồn lưu lượng truy cập, phương tiện hay tên chiến dịch riêng lẻ. |
您可以在 AdSense 帐号中的报告页面上查看这些指标。 Bạn có thể xem các chỉ số này trên trang Báo cáo trong tài khoản AdSense. |
本文介绍了分析视频广告效果所用的不同指标。 Bài viết này mô tả các chỉ số khác nhau được sử dụng để phân tích hiệu suất quảng cáo video của bạn. |
请注意,保存“自定义”指标集后,您无法对其进行修改,但您可以将其删除,然后新建一个指标集。 Lưu ý rằng mặc dù bạn không thể chỉnh sửa nhóm chỉ số "Tùy chỉnh" của mình sau khi đã lưu, bạn có thể xóa nhóm chỉ số này và tạo một nhóm chỉ số mới. |
详细了解自定义维度和指标。 Tìm hiểu thêm về thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 指标 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.