指数 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 指数 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 指数 trong Tiếng Trung.
Từ 指数 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chỉ mục, chỉ số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 指数
chỉ mụcnoun |
chỉ sốnoun 下面我将为大家展示我们指数的一些分部。 Tôi sẽ cho bạn xem từng thành phần nhỏ trong chỉ số của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
在巴西上面 是一个社会进步指数的超级大国- 那是哥斯达黎加。 Trên Brazil một chút, là một quốc gia siêu tiến bộ xã hội đó là Costa Rica. |
从那以后出现了各种理论上的星球规模的超级建筑,但中心思想仍然是一个相当高等的文明——卡尔达肖夫指数II型以上——会使自己的环境变化得足够大,使得在星际距离外被探测到。 Từ thời điểm đó, nhiều siêu cấu trúc lý thuyết tầm mức sao đã được đề xuất, nhưng ý tưởng chính vẫn là một nền văn minh phát triển cao — Kiểu II hay lớn hơn trên thang Kardashev — có thể thay đổi môi trường của nó đủ mạnh để có thể bị phát hiện từ các khoảng cách liên sao. |
但根据社会进步指数的数据, 将GDP转化为社会进步这一点上, 我们绝对是超群的。 Nhưng theo chỉ số tăng trưởng xã hội, Chúng tôi tuyệt đối đứng bên ngoài khi nói đến chuyển chỉ số GPD thành tăng trưởng xã hội. |
我们见证了这种指数增长。 Và chúng tôi đang chứng kiến mức tăng trưởng theo cấp số nhân. |
在把GDP转化为社会进步指数这方面, 巴西做得相当不错。 Brazil đang thực hiện rất tốt việc biến GDP thành tiến bộ xã hội. |
处在任何一个人均GDP水平上, 我们都有机会提高社会进步指数, 并且风险更低。 Tại mỗi mức GDP bình quân theo đầu người, cơ hội cho tiến bộ xã hội tăng lên, thì rủi ro ít đi. |
“导入模式”是指数据导入功能对以下详细信息的处理方式:导入的数据何时以及如何与已收集的命中数据合并。 Chế độ nhập đề cập đến cách Nhập dữ liệu xử lý chi tiết về thời điểm và cách thức kết hợp dữ liệu được nhập của bạn với dữ liệu lượt truy cập được thu thập. |
我的确有点紧张, 因为这些数据有可能是错误的, 但我在这行里干了30多年, 而且这行的发展趋势的确遵照指数增长的规律。 Tôi đã lo lắng một chút, vì có thể số liệu không hoàn toàn đúng, nhưng tôi đã làm công việc này trong 30 năm, và mọi thứ vẫn phát triển theo hàm mũ. |
指数表示的是底数反复相乘多少次。 Họ nhận được những kết quả tương tự cho dù họ lặp lại ước tính bao nhiêu lần. |
那些食物的血糖指数就低一些, 像鸡蛋、奶酪还有肉这些食物的 血糖指数就是最低的。 Những thức ăn này có chỉ số đường huyết thấp hơn, và những thức ăn như trứng, phô mai, thịt lại có chỉ số đường huyết thấp nhất. |
电子化、指数化(发展)和组合化, 任何一个都会带来翻天覆地的变化。 Bây giờ cá nhân, số hóa, cấp số nhân và tổ hợp sẽ trở thành người xoay chuyển cuộc chơi. |
因此你们会看到由于我们对数字的感觉是相对的, 随着战争的延续, 参战士兵的数量及伤亡人数 将不会线性地增加, 例如从10000到11000再到12000, 而是呈指数增加的——起先是10000,之后是20000,再后来就成了40000。 Vì vậy, bạn thấy rằng vì cách của chúng ta nhận thức số lượng, khi chiến tranh kéo dài ra, số lượng các binh sĩ ra trận và số thương vong sẽ tăng không phải theo đường thẳng - như 10.000, 11.000, 12.000-- mà theo cấp số nhân-- 10.000, 20.000 rồi 40.000. |
目标销售国家/地区是指数据 Feed 中包含的商品的目标销售和收货国家/地区。 Quốc gia bán là quốc gia nơi các sản phẩm trong nguồn cấp dữ liệu của bạn sẽ được bán và được vận chuyển đến. |
将视觉信息和红外线信息合起来, 我们还能计算出一些指数, 例如常态化差值植生指数。 Bằng việc kết hợp thông tin hình ảnh và hồng ngoại, chúng ta cũng có thể tính được các chỉ số như NDVI. |
地球上的任何地方, 紫外线指数达到11都意味着极端数值。 Bất cứ nơi nào trên Trái Đất, chỉ số cực tím 11 được xem là quá lớn. |
更糟的是,由于人类不断拓展农业,加上工业污染,以及人类大量耗用食水,结果淡水生态系统指数也下跌了百分之50。 Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ. |
......到了本世纪末,各国差不多全以经济指数来论成败。 Vào cuối thế kỷ đó, các quốc gia đều đánh giá sự thành công hầu như hoàn toàn theo tiêu chuẩn kinh tế... |
在我上班的地方, 新经济基金会,我们提出了 一个我们称之为全球幸福指数的指标, 因为我们认为人们应该快乐而整个地球也应该快乐。 Và chúng tôi đã sáng tạo ra, tại tổ chức mà tôi làm việc, Tổ chức Kinh tế mới, cái mà chúng tôi gọi là Chỉ số Hành tinh Hạnh Phúc, bởi chúng tôi cho rằng người dân đáng được hạnh phúc và hành tinh cũng đáng được hạnh phúc. |
首先,如果你看一下 所显示的财富不均等的数字, 总财富指数显示 财富集中于10%的富裕人群中 同类型的的逆转也存在于 我们刚才提到的美国和欧洲 Tôi sẽ cho các bạn xem hai biểu đồ thể hiện dữ liệu số hai và số ba. |
2015年的经济自由度指数把新加坡列为全球第二自由的经济体和近十年最容易经商的国家。 Chỉ số Tự do Kinh tế năm 2015 xếp Singapore là nước có nền kinh tế tự do thứ hai trên thế giới và Chỉ số Dễ dẫn Kinh doanh cũng xếp Singapore là nơi dễ dàng nhất để kinh doanh trong thập kỷ qua. |
它的社会进步指数与欧洲国家处在同一水平上, 但是GDP却要低得多。 Nó có chỉ số tiến bộ xã hội bằng vài nước phương Tây, với ít GDP hơn rất nhiều. |
这些国家常年排在全球 最具竞争力的经济体中的前15名, 但与此同时, 他们在经济合作和发展组织(OECD)的 “美好生活指数”排名中也名列前茅。 Các quốc gia này vẫn đều đặn lọt vào top 15 quốc gia có nền kinh tế toàn cầu cạnh tranh phát triển nhất, nhưng cùng lúc, họ được xếp hạng rất cao về chỉ số cuộc sống tốt hơn của OECD. |
根据2008年的国家品牌指数(英语:Nation branding),法国的名望位居世界第二,仅次于德国。 Chỉ số nhãn hiệu quốc gia vào năm 2008 cho thấy Pháp có danh tiếng tốt thứ nhì thế giới, chỉ sau Đức. |
今年早些时候, 在巴西当地,和我们来自 Imazon非营利组织的朋友一起, 我们开展了第一个地方性的社会进步指数。 Đầu năm nay cùng với các bạn từ tổ chức phi lợi nhuận Imazon ở Brazil, chúng tôi triển khai Chỉ số tiến bộ xã hội ở địa phương đầu tiên. |
这是美国—— 比新西兰富裕多了, 但是其社会进步指数要低一点。 Đây là Hoa Kỳ - giàu hơn New Zealand nhiều, nhưng lại có mức độ phát triển xã hội thấp hơn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 指数 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.