知音 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 知音 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 知音 trong Tiếng Trung.
Từ 知音 trong Tiếng Trung có nghĩa là tri kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 知音
tri kỷnoun |
Xem thêm ví dụ
为了提升歌曲识别准确度,闻曲知音功能会收集一些信息,例如其正确识别音乐的次数百分比。 Để nhận biết bài hát chính xác hơn, tính năng Phát hiện nhạc sẽ thu thập một số thông tin, như tỷ lệ phần trăm số lần tính năng này nhận biết đúng bản nhạc. |
只有当您将使用情况和诊断信息分享给 Google 后,闻曲知音功能才会收集这类信息。 Tính năng Phát hiện nhạc chỉ thu thập thông tin này nếu bạn chia sẻ dữ liệu sử dụng và chẩn đoán với Google. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 知音 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.