至尊 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 至尊 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 至尊 trong Tiếng Trung.

Từ 至尊 trong Tiếng Trung có nghĩa là tối cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 至尊

tối cao

adjective

Xem thêm ví dụ

如果您的设备依然没出现在列表中,请转第 2 步:更改您的 Google 帐号密码。
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
温习范围包括训练班在2005年9月5日10月31日各周所论及的资料。[
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
21 的确,我们能够,而且也应该,以许多方式荣上帝。
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
!我欲遊行人間。
Xã Kiểng Phước thuộc huyện Gò Công Đông.
他让这种错误的欲望在心里萌芽生长,妄图与耶和华一比高下。 其实,耶和华既是创造主,自然理当居于高的地位。
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
1977年,我爱的妻子兼忠贞的伴侣去世了。
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
其实,我们人人所面对的重大争论便是:我们接受抑或拒绝‘惟独名为耶和华的’上帝的高统治权。——诗篇83:18。
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
1998年跨英吉利海峡的客流量达到顶峰,为1840万人次;后在2003年跌落1490万人次;再于2010年回升到1700万人次。
Tổng khối lượng vận tải hành khách qua đường hầm đạt đỉnh là 18.4 triệu người năm 1998, sau đó giảm xuống còn 14.9 triệu năm 2003, sau đó lại tăng lên 16.1 triệu năm 2008.
塔希提语是通过堵住声门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
從西元前3000年西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,持續的時間為7分29秒。
Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây.
当完成维修后,国王号再度被分离波罗的海进行训练,时间为7月下旬8月上旬。
Sau khi hoàn tất việc sửa chữa, König được phái đến Baltic để huấn luyện từ cuối tháng 7 đến đầu tháng 8; nó quay trở lại Bắc Hải vào ngày 5 tháng 8.
哥林多后书4:4;启示录12:9)我们保持警觉,提防撒但的阴谋,的确为重要!( 哥林多后书2:11)
(2 Cô-rinh-tô 4:4; Khải-huyền 12:9) Cảnh giác đề phòng những mưu chước của hắn là điều quan trọng biết bao!—2 Cô-rinh-tô 2:11.
1957年,王国传道员增加75人的高峰。
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
箴言14章111节显示,只要我们让智慧支配言行,现在也能享有一定的平安和幸福。
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
根据《传道训练班课本》236页237页2段的资料。
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
知道这件事的确为重要。
Điều này rất quan trọng!
請注意:商家餘額無法轉移新帳戶。
Lưu ý: Không thể chuyển số dư của người bán sang tài khoản mới.
4 耶稣基督的早期门徒勇敢无畏,尽管受苦受难,仍死忠心。
4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ.
所有形式的自由主義都主張以法律保護個人的嚴和自治權,也都主張個人的自由行動能夠達成最完美的社會。
Tất cả các hình thức của chủ nghĩa tự do đều tuyên bố bảo vệ phẩm cách và sự tự quyết của mỗi cá nhân trước luật pháp, tất cả đều tuyên bố rằng tự do hành động cho cá nhân sẽ mang lại một xã hội tốt nhất.
當您查看資料量超越上述限制的高基數維度報表時,並不會看到該維度的所有值,因為有些值已彙整「(other)」項目中。
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
6 父母帮助儿女喜爱上帝的话语,实在为重要。
6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng!
可是,正如上帝的古代子民曾被巴比伦奴役了一段时期,同样,在1918年耶和华的仆人也受大巴比伦所奴役若干程度。(
Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5).
偶尔与听众讨论《传道训练班课本》7173页。
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
张须陀尾随其岱山之下。
Trương Tu Đà theo đuôi đến dưới núi.
一个12岁男孩“把一个手无寸铁的对手逼绝路,然后近距离用枪指着他的头。‘
Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 至尊 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.