腫脹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 腫脹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腫脹 trong Tiếng Trung.

Từ 腫脹 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sưng lên, sưng, phồng, phồng lên, phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 腫脹

sưng lên

(swell)

sưng

(swell)

phồng

(swell)

phồng lên

(swell)

phù

(oedema)

Xem thêm ví dụ

好消息 是... 瘤 沒有 成長
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
可以 使人 得 任何 病 , 从 硬皮病 到 变应性 肉芽 血管炎 都 有 可能 ( 变应性 肉芽 血管炎 :
Nó có thể là bất cứ cái gì từ bệnh cứng da đến hội chứng Churg-Strauss.
如果 是 " 韦格纳 肉芽 病 " 呢.
Có thể là bệnh u hạt Wegener.
一切 就緒 還有個 瘤 學家 在 那
Nhưng mọi thứ ổn hết cả rồi.
在我受浸之前不久,我的双脚了起来,而且失去了知觉。
Đầu năm ấy, tôi thấy chân tôi bị phồng lên và mất hết cảm giác.
由于这缘故,旧皮袋不适宜用来装新酒,因为新酒仍在发酵,很可能会破已经失去弹性的旧皮袋。
Vì thế, bầu da cũ không thích hợp để đựng rượu mới, là loại rượu còn tiếp tục lên men.
他以這個論點進一步的主張,美國政府提升稅率的舉動造成了對民眾更大的傷害,接著又印製更多鈔票來償還債務(因此又導致通貨膨),這些失誤加起來便徹底摧毀了中產階級的儲蓄。
Ông còn tranh luận thêm rằng chính chính phủ đã làm cho công chúng Mỹ bị tổn thương hơn bằng cách tăng thuế và sau đó in tiền để trả nợ (và do vậy tạo ra lạm phát), sự kết hợp của tất cả các chính sách này đã vét sạch toàn bộ số tiền tiết kiệm của giới trung lưu.
紅巨星或AGB恆星的外層可以膨到太陽半徑的幾百倍,例如脈動中的AGB恆星蒭藁增二便有5 × 108 km(3 A.U.)的半徑。
Lớp vỏ bao bên ngoài của sao khổng lồ đỏ hay sao AGB có thể mở rộng ra hàng trăm lần bán kính của Mặt Trời, đạt đến bán kính khoảng 5 × 108 km (3 A.U.) như đối với sao lớp AGB Mira.
爸爸 的 樂隊 叫 " 鼻青 臉 " 樂隊
Ban nhạc của bố có tên là Nasty Bruises *.
我想,到最後 我們所處的被孤立泡泡 只會過度膨,而非爆破。
Theo tôi, cuối cùng thì nó thổi phồng bong bóng của ta lên hơn là làm chúng vỡ.
你 是 么 办到 的 呢 ?
Sao mày làm được?
我們 得 緩解 一下 腫脹
Chúng ta phải làm giảm mức độ sưng lại.
在古代,人“用膏滋润”“伤口、青”,以加速医疗的过程。(
Vào thời xưa, các vết thương và vết bầm được “bôi dầu cho êm” để mau lành.
你 眼睛 了 你 又 哭 了
Mắt cậu sưng húp kìa.
他 叫 Robert Fresco 是 UCLA 醫療 中心 的 一位 瘤 學家
Tên là Robert Fresco, một bác sĩ chuyên khoa ung thư ở trung tâm y học UCLA.
有两次,博尼卡出现在护士室的时候, 一只眼睛是青的, 完全看不见东西。
Bonica đã 2 lần xuất hiện trước O.R. với 1 mắt tím bầm, khiến cho anh ấy khó nhìn mọi vật xung quanh.
第二個造成海平面上升的原因是地球平均氣溫增加時海水的熱膨
Một nguyên nhân lớn thứ hai gây ra mực nước biển dân chân tĩnh là sự mở rộng nhiệt của nước biển khi nhiệt độ trung bình của Trái Đất tăng lên.
或者 是 酒 有些 东西 让 我 的 眼 发
Hoặc rượu vang.
在2003年,國內生產總值增長7.5%,通貨膨為2.9%。
Trong năm 2003, GDP đạt 7,5% và tỉ lệ lạm phát chỉ ở mức 2,9%.
我 剛剛 告訴 他們 你 有
Em phải cho họ biết về khối u của anh, Martin.
我双腿和关节都得很厉害,不能站立。
Chân và khớp bị sưng tấy đến độ tôi không thể nào đứng dậy được.
马太福音5:35)带来这个好消息的使者,虽然双脚沾满尘土,跑得又红又,可是在热爱锡安的人和锡安的上帝看来,这人的脚却十分佳美!
Còn về sứ giả mang tin mừng ấy, dù chân đầy bụi, dơ bẩn và bị thâm tím, nhưng dưới mắt những người yêu chuộng Si-ôn và Đức Chúa Trời của thành đó, chân của người ấy trông xinh đẹp là dường nào!
你 看上去 恕 我 之言有 點
Ngươi trông...
在暴宇宙學,在暴結束之前(大約在大爆炸之後10−32秒)並不遵守傳統的大爆炸時間線。
Trong vũ trụ có phình to, thời gian trước khi dừng phình to (khoảng 10−32 giây trước Vụ Nổ Lớn) không tuân theo dòng thời gian vụ nổ lớn truyền thống.
這成為了女性導演的電影的最高單日票房,超越了由凱瑟琳·哈德威克執導的2008年電影《暮光之城:無懼的愛》的3590萬美元(通貨膨調整後約4400萬美元),以及最高女性主導的漫畫書超級英雄電影的首映日,超越了同年的《攻殼機動隊》的700萬美元。
Đây là bộ phim có doanh thu lớn nhất của một đạo diễn nữ, vượt qua doanh thu 35,6 triệu USD trong ngày chiếu đầu của bộ phim Chạng vạng của Catherine Hardwicke (khoảng 44 triệu USD điều chỉnh lạm phát) năm 2008 và là màn mở chiếu lớn nhất cho một bộ phim siêu anh hùng có nhân vật chính là nữ, trước Vỏ bọc ma (7 triệu USD).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 腫脹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.