珠寶 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 珠寶 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 珠寶 trong Tiếng Trung.
Từ 珠寶 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Trang sức, trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 珠寶
Trang sứcnoun 你 送 了 一個 有 放射性 的 珠寶給 你 女朋友 ? Anh tặng bạn gái trang sức nhiễm phóng xạ? |
trang sứcnoun 你 送 了 一個 有 放射性 的 珠寶給 你 女朋友 ? Anh tặng bạn gái trang sức nhiễm phóng xạ? |
Xem thêm ví dụ
如果 這裡 附近 有鬼 , 這寶貝會 找到 它 Nếu có ma quanh đây thì nó sẽ cho ta biết. |
活下 來 就 好 寶貝 Thật thô bạo. |
我们必须对基督为赎净我们的罪而流出的宝血怀具信心,也须经常研读圣经,实践当中的教诲,以求“在光里行事”。( Chúng ta cần phải có đức tin nơi huyết Đấng Christ đã đổ ra để chúng ta được tha tội. |
耶稣基督在著名的登山宝训里表明,人怎样才能享有恒久的快乐。 Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
你 不會 買 他 的 胡扯 吧 你會 不會 ? 寶寶 Ông không dùng mấy kẻ vớ vẩn này chứ? |
甚至印度伟人甘地亦曾告诉印度的英国总督说:“你我两国若一同实行基督在登山宝训中所倡导的教训,我们就不但能够解决本国的难题,同时也能解决整个世界的难题了。” Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”. |
与报复刚相反,耶稣在著名的登山宝训中说:“你们听见有话说:‘当爱你的邻舍,恨你的仇敌。’ Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình. |
感謝您對此電子報的支持,也謝謝您提供寶貴的意見及分享故事。 Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình. |
( 小宝 已 安全 到达 ) Bảo Bảo đã về nhà an toàn. |
耶穌的一個著名教導,登山寶訓,就是在湖邊的山上。 Một trong các bài giảng nổi tiếng của Chúa Giêsu là Bài giảng trên núi, diễn ra trên một ngọn đồi trông xuống hồ. |
是 的, 寶貝, 在 我們 每個 人 的 身上 每個 人 都 有 的 Họ đều ở trong chúng ta mà con yêu. |
一个宝莱坞演员在一家咖啡厅的DVD中的歌词。 Một diễn viên Bollywood hát một lời trong đĩa DVD ở tiệm cà phê. |
上帝关心他的子民,耶稣效法他,在著名的登山宝训里用了很多篇幅,教导门徒正确地看待工作和物质东西。( 马太福音6:19-33) Noi theo lòng quan tâm đầy yêu thương của Đức Chúa Trời đối với dân sự Ngài, Chúa Giê-su đã dành phần lớn Bài Giảng trên Núi nổi tiếng của ngài để dạy môn đồ quan điểm đúng về việc làm và của cải vật chất.—Ma-thi-ơ 6:19-33. |
《登山宝训中的道理》(10分钟) “Các bài học từ Bài giảng trên núi của Chúa Giê-su”: (10 phút) |
反之,耶稣在著名的“登山宝训”中说:“你们要进窄门。 Bằng cách nào Giê-su đã chỉ cho thấy rằng những đạo khác nhau không phải là những đường khác nhau đưa đến cùng một chỗ? |
就是 簡單 顯然 寶貝 Anh chỉ muốn tỏ ra thẳng thắn thôi em yêu. |
圣经里马太福音5到7章的“登山宝训”,就包含了许多简单的比喻。 Nhiều minh họa đó có trong bài giảng thường được gọi là Bài giảng trên núi, được ghi lại nơi sách Ma-thi-ơ trong Kinh Thánh từ chương 5 đến 7. |
我們 真要 浪費 寶貴 的 資源 在 那 女人 身上 嗎? Ta có phần phải lãng phí nguồn lực vào ả này không? |
因此小宝的实际每次点击费用为 1.01 元。 Vì vậy, Bob trả CPC thực tế là 1,01 đô la cho mỗi nhấp chuột. |
喔 , 我 的 寶貝 女兒 ! Con gái yêu của ta. |
在“登山宝训”里,耶稣劝戒听众要避免仿效抄经士和法利赛派那种哗众取宠的行径,并举出一些例子来说明这点。( Trong Bài Giảng trên Núi, Chúa Giê-su khuyên người nghe tránh đường lối vụ lợi của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, và ngài đưa ra vài thí dụ để minh họa điểm này. |
10 取而代之的,是领受和食用已经来到世上的基督的破碎身体和所流宝血的象征物,来记得他的赎罪牺牲。 11参与这项新教仪,是向所有的人表示郑重接受耶稣为应许的基督,并且愿意全心跟从他,遵守他的诫命。 Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
好像這樣還不夠,他接著 又娶了凱薩琳霍華德 ——安寶琳的表親—— 之後也把她處決了。 Vẫn chưa đủ, sau đó, ông ta còn cưới nàng Catherine Howard - em họ của Anne Boleyn - sau đó, cũng tử hình bà. |
有史 以來 最好 的 寶藏 在 埃及 Một kho báu quý giá chưa từng xuất hiện ở Ai Cập. |
」 關於《黑天鵝》的心理驚悚的性質,女主角妮妲莉·寶雯將本片與1968年波蘭斯基的電影《失嬰記》作比較,而導演則說1965年波蘭斯基的《反撥》(Repulsion)和1967年的《怪房客》對於本片有著「極大的影響」。 Về bản chất tâm lý kinh dị trong phim Thiên nga đen, nữ diễn viên Natalie Portman so sánh màu sắc của bộ phim này với tác phẩm của Polanski vào năm 1968 mang tên Rosemary's Baby, trong khi Aronofsky nói rằng Repulsion (1965) của Polanski và The Tenant (1976) là "những ảnh hưởng lớn" trong bộ phim của mình.. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 珠寶 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.