寧靜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 寧靜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 寧靜 trong Tiếng Trung.

Từ 寧靜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là 安靜, im lặng, yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 寧靜

安靜

noun

im lặng

interjection

yên tĩnh

adjective

Xem thêm ví dụ

我 想 最好 让 她 一个 人
Tôi đã nghĩ là tốt nhất nên để cô ấy 1 mình...
由於溫登當時正在執導《衝出寧靜號》和需要時間來研究神奇女俠的背景故事,直到2005年底他才開始撰寫劇本。
Whedon đã chỉ đạo Serenity trước đó, và ông cần thời gian để nghiên cứu kĩ về Wonder Woman, ông đã không viết kịch bản cho đến cuối năm 2005.
科乔打开圣经读出一节经文,这个男子心聆听。
Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc.
就像阴阳理论中说的 无声需要嘈杂,嘈杂也需要无声 (中有动,动中有), 两者相辅相成。
Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.
《守望台》1992年4月15日刊宣布,有些属于‘另外的羊’阶级的弟兄受到拣选,奉派在治理机构的各委员会做助手;他们相当于以斯拉日子的尼提人。——约翰福音10:16;以斯拉记2:58。
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
这些管弦乐让我们可以下心来,准备聆听接下来的节目。
Phần nhạc giao hưởng này được soạn để giúp chúng ta chuẩn bị lòng và trí cho chương trình tiếp theo.
我开始思考 当“动”和“”被放在一起观察时, 它们二者才是同样美好的。
Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy.
可不可以 去 安點 的 地方 ?
Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không?
圣经在这里记述挪亚的曾孙录在巴别(即巴比伦)附近建立了第一个政府,说:“他从那地出来往亚述去,建造尼尼微、利河伯、迦拉,和尼尼微、迦拉中间的利鲜,这就是那大城。”(
Đoạn này nói rằng chắt của Nô-ê, là Nim-rốt, thành lập quốc gia đầu tiên trong vùng Ba-bên, hay Ba-by-lôn.
跟凯科总统和苏联领导人勃列日涅夫(布里兹涅夫)在一起
Với tổng thống Kekkonen và nhà lãnh đạo Liên Bang Xô Viết Brezhnev
科穆王朝的军队从1081-1180年的发展过程中,他强调正是由于约翰的战争注重于围城战而不是有风险的对战。
Trong cuốn Sự phát triển của quân đội Komnenos giai đoạn 1081–1180, ông nhấn mạnh đến sự khôn ngoan trong phương pháp tiếp cận chiến tranh của Ioannes, vốn tập trung vào việc vây hãm thành trì hơn là lao vào những trận đánh dàn thành đội hình chỉnh tề.
本館一樓共有四個常設展,結合態、動態、科技與傳統的結合,帶領遊客以各種角度親近佛教文化。
Lầu một của Bổn quán tổng cộng có bốn phòng triển lãm, kết hợp trạng thái tịnh, trạng thái động, khoa học kỹ thuật và truyền thống, dẫn đưa du khách từ nhiều góc độ khác nhau tiếp cận đến văn hóa Phật giáo.
希伯来书5:14-6:3)在现代社会里,尽管抽出时间心读书并不容易,但经常吸收灵粮却是我们必须做的事。(
(Hê-bơ-rơ 5:14–6:3) Chúng ta phải đều đặn tiếp thu đồ ăn đặc về thiêng liêng.
7一先能银子等于一先金子,二者均可换一量器的大麦,也可换一量器的各类谷物。
7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác.
2005年11月,荒川香開始與教練尼古拉·莫羅佐夫合作。
Năm 2005, Takahashi bắt đầu theo học huấn luyện viên Nikolai Morozov.
英国最长的步道是奔道 (Pennine Way),1965年开通,起点在艾达尔(Edale )村Grindsbook Booth的纳格斯·海德酒店。
Lối đi bộ đường dài đầu tiên ở Vương quốc Anh là Đường Pennine, mở cửa vào năm 1965 và bắt đầu tại Nags Head Inn, Grindsbook Booth, một phần của làng Edale.
我 努力 保持 冷
Tôi cố hết sức để giữ bình tĩnh.
会长劝告我们要每天选择去做更接近救主的事情来记得祂。
Chủ Tịch Eyring khuyên dạy chúng ta nên luôn luôn tưởng nhớ tới Đấng Cứu Rỗi bằng cách đưa ra những sự lựa chọn hàng ngày để đến gần Ngài hơn.
《藥品化義》稱生薑「通竅利肺氣,咳嗽」。
Thuốc phiện của tôi là pumping iron, hãy tin tôi đi."
如果哪个圣职持有人有理由感到不能胜任或准备不足的,绝对就是亨利‧艾了。
Có bất cứ ai nắm giữ chức tư tế có lý do nào để cảm thấy không hội đủ điều kiện hoặc là thiếu chuẩn bị, thì đó là Henry Eyring.
7月,参加访谈类节目《非常距离》。
Trong tháng 7, anh rời khỏi chương trình do chuyến đi lưu diễn cùng INFINITE.
2000年,瑪丹娜出演電影《好事成雙(英语:The Next Best Thing)》(The Best Next Thing)並為該電影錄製了兩首歌曲:《時間止》(Time Stood Still)與一首翻唱自唐·麥克林(Don McLean)的1971年的歌曲《美國派》(American Pie)。
Madonna xuất hiện trong The Next Best Thing (2000) và đóng góp 2 bài hát cho phần nhạc phim; "Time Stood Still" và phiên bản trình bày lại "American Pie" của Don McLean.
最近,我们还尝试训练医疗犬, 荒野修等等—— 很多能够短期减缓压力的方式, 但并不能长期彻底根除 PTSD造成的症状。
Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD.
在新世界里,人人都会过着和平、正义、谧、安全的生活。
Thay vào đó, hòa bình, sự công bình thật, sự yên ả và an ninh sẽ là đặc điểm của đời sống trong thế giới mới.
22柯贺有个儿子叫录;录把柯贺的王国交给休尔,获得休尔的好感,于是休尔赐他重赏,他在休尔的王国里随意行事。
22 Và bấy giờ Cô Ho có người con trai tên là Nim Rốt; và Nim Rốt chịu nhường vương quốc của Cô Ho cho Su Lê, và ông này được Su Lê ưu đãi, ban cho nhiều ơn huệ lớn lao; và ông ta có quyền làm theo ý thích của mình trong vương quốc của Su Lê.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 寧靜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.