竹筍 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 竹筍 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 竹筍 trong Tiếng Trung.

Từ 竹筍 trong Tiếng Trung có các nghĩa là măng, mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 竹筍

măng

noun

mang

noun

Xem thêm ví dụ

甘蔗属禾本科,是草中的巨株,同属禾本科的植物种类繁多,其中包括青草、禾谷和树。
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
高档次的则用片和马毛交织而成。) 工匠要在漆胎上涂最多七层油漆。
Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng.
只是 把 鵪鶉 蛋 和 蘆 和 芝麻 菜醬 汁 奶泡加 在 費羅糕 點裡
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
那 看 雹 含 多少 了
Tùy ông nghĩ thôi
因为当地有一种特别的树,称为毛滕格,约五十年开花一次,花开时引来大批老鼠。
Những người “thường muốn ngủ trưa, ngủ gật trong buổi họp, hay khó tập trung” thì không ngủ đủ giấc ban đêm, theo nhật báo Toronto Star.
“圣经原则 真的救了我一命”——田实
“Kinh Thánh đã thật sự cứu sống đời tôi!”. —MINORU TAKEDA
(笑) 但如果你有能工巧匠 能把竹子片成细条, 就可以用片编织出屋顶, 上面铺上帆布, 涂上油漆就大功告成了。
(Cười) Nhưng nếu cái bạn có là những thợ thủ công giỏi và những sợ chẻ rất nhỏ, thì hãy dệt nên trần nhà này, hãy căng một tấm bạt lên trên và hãy sơn.
鞋 穷 村民 minicamera 可以 买 到 $ 1, 000 ?
Một ả dân tộc với đôi dép tre xỏ ngón có đủ khả năng chi trả cho cái minicam $ 1,000 này sao?
的 距离 。
Chỉ với một mảnh tre.
▪ 主要威胁:繁殖率低;山间的竹林受破坏(是大熊猫的主粮)
▪ Mối đe dọa chính: mức sanh sản thấp, phá rừng tre núi, là nơi nó phụ thuộc để có thức ăn
这所房子用木、和棕榈树叶建成,整个工程花了三个月零十天。
Đồ án được hoàn tất trong ba tháng mười ngày.
又说431年、432年,即“今本书纪年体系”或“儒家体系”,此为第二大观点。
Lại có thuyết cho là 431 năm, hay 432 năm, căn cứ theo "Trúc thư kỉ niên thể hệ" kim bản hay "Nho gia kim bản", đây là quan điểm phổ biến thứ hai.
一天,我正在改一片竹子的形状 结果把片给烧着了。
Một ngày, tôi đã thay đổi hình dạng của mảnh tre và kết thúc bằng việc làm cháy.
他们在僻静的山谷用搭建了一幢新房子。
Căn nhà mới của họ được dựng bằng tre và nép mình trong một thung lũng hẻo lánh.
那 是 我 第一次 见到 陆
Đó là lần đầu tiên tôi gặp Minh Triết.
缅甸漆器的独特之处在于设计及雕饰不拘成法。 漆器的胎由细片织成。(
Điều làm cho những món đồ của họ có tính đặc biệt là những kiểu tự do và những mẫu hình chạm trổ.
草的植株大小各有不同,有的只有2厘米高,有的像一类的禾草可高达40米。
Chiều cao của các cây nằm trong khoảng từ hai centimét đến 40 mét, ở một số cây tre.
秤的主體為木或桿,一端有一大鈎,另一端掛有重物(秤砣)。
Quẻ gốc do quẻ trên (thượng, hay ngoại quái) và quẻ dưới (hạ, hay nội quái) hợp thành.
用於熱帶植物,例如香蕉植物、咖啡、橡膠和巨,並保持在熱帶溫度和濕度水平。
Nó được dùng để trồng các cây nhiệt đới: như cây chuối có quả, cà phê, cao su và tre khổng lồ, và được giữ ở nhiệt độ và độ ẩm nhiệt đới.
根據美國毒物控制中心聯合會毒物暴露監督系統(Toxic Exposure Surveillance System)的報告指出,美國於2002年就有847名夾桃中毒事件。
Theo Toxic Exposure Surveillance System (TESS) năm 2002 đã có 847 trường hợp ngộ độc tại Hoa Kỳ có liên quan tới trúc đào (Watson 2003).
孤星独行指南——越南》解释:“岩洞的越南名字取自第三个洞穴,据说在13世纪,[越南的军事英雄]陈兴道把一些尖锐的枝收藏在这个洞穴里,以便用来插进白藤江的河床”,好阻挡忽必烈的入侵。
Sách The Lonely Planet Guidebook on Vietnam giải thích: “Hang này lấy tên tiếng Việt từ gian thứ ba, người ta kể rằng vào thế kỷ 13 [anh hùng quân sự Việt Nam] Trần Hưng Đạo đã dùng gian này làm kho chứa những cọc tre nhọn đóng dưới lòng Sông Bạch Đằng” để đánh bại đội quân xâm lăng của Thoát Hoan.
事实就是,如果你没有足够的钱, 就像这儿的这位名叫卡马尔的年轻人, 你真正唯一的选择 就是找一根棒来支撑身体走动。
Rồi người ấy cũng không có nhiều tiền, như anh bạn trẻ Kamal đây, thì cách duy nhất để người ấy có thể đi đứng trở lại là sử dụng một cái thanh tre mà thôi.
你 真 把 他 腦袋裡 塞 了 炮 就 為 博 我 一笑 ?
Anh đã đặt pháo vào đầu nó, chỉ dành cho em?
各位请看: 这是弓, 拉力45 磅。
Đây là một cái cung gỗ tre với cái nặng 45-pound.
以往有香味的夾桃被分類成不同的品種N. odorum,但由於其特徵並不穩定,故以不再使用這個分類。
Trong quá khứ, các cây có hương thơm đôi khi được coi là thuộc về một loài riêng biệt là N. odorum, nhưng đặc trưng này không ổn định và hiện nay người ta không coi nó như là một đơn vị phân loại tách biệt.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 竹筍 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.