主体 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 主体 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 主体 trong Tiếng Trung.
Từ 主体 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chủ thể an toàn thông tin, chủ thể, chủ, chủ đề, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 主体
chủ thể an toàn thông tin
|
chủ thể(subject) |
chủ(principal) |
chủ đề(subject) |
chính(principal) |
Xem thêm ví dụ
工程师经过仔细研究后认为,塑像右臂与主体结构的连接失当。 Cuộc nghiên cứu tỉ mỉ cho thấy cánh tay phải được gắn không chính xác vào cấu trúc chính của tượng. |
有部分马尾藻海 在其国内管辖权的范围之内—— 但是,马尾藻海庞大的主体部分超出了其管辖范围—— 百慕大政府正作为一项运动的先锋 来保护这个极重要的地区。 Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
如同我们的救主体恤我们的软弱一样28,安·苏利文女士曾亲身经历生活中的许多艰难,所以她了解海伦的软弱。 Cũng giống như Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng hiểu được những sự yếu đuối của chúng ta,28 Anne Sullivan đã phải vật lộn với những khó khăn của riêng mình cùng hiểu được những sự yếu đuối của Helen. |
另外一个在印度北部 它将成为未来人口红利的主体 Và cả một vùng phía Nam của nước Ấn, đang tập trung đa số lợi tức dân số tương lai. |
一种在平等主体间建立的婚姻 回到了和远古时代人类精神高度一致的形式 Đây là cuộc hôn nhân giữa hai người ngang bằng, hướng tới một mẫu hình tương thích ở mức độ cao với tinh thần của người cổ đại. |
所以那些附生植物其实是在支付地主(主体树)租金 以便能够生活在丛林地表高处 Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng. |
如果内容中的拍摄主体与地点无关,该内容可能会被移除。 Nếu đối tượng chính của nội dung không liên quan đến vị trí, nội dung đó có thể bị xóa. |
哪些主体可以提出 DMCA 通知? Ai có thể gửi thông báo DMCA? |
厉害的是在历史进程里, 虚构的现实日渐强大, 直到今日,世界上最强大的力量, 是这些虚构的主体。 Và điều tuyệt vời là khi lịch sử diễn ra, sự thực hư cấu này đã càng trở nên mạnh mẽ hơn để ngày hôm nay, lực lượng mạnh mẽ nhất trên thế giới chính là những thực thể hư cấu. |
塑像主体是一头桀骜不驯的狮子,长22米,高11米,表现出浪漫主义的情绪风格,之后巴特勒迪还会把这种风格带到自由女神像中。 Con sư tử bất khuất này có chiều dài 22 mét (73 ft) và cao hơn 10 mét, biểu hiện thật hùng hồn đường nét lãng mạn mà sau này Bartholdi cũng đã lồng vào Tượng Nữ thần Tự do. |
“好的交谈就像恰到好处的迷你裙; 足够短,能够吸引人, 又足够长,能够包纳(盖住)主体 ——我妹妹的比喻” [Cuộc trò chuyện thú vị giống váy ngắn; phải đủ ngắn để gây thích thú, nhưng phải đủ dài để bao trùm chủ đề. -- chị tôi] |
Maître d'Oeuvre被欧洲隧道公司依特许权——须监控项目状况及向政府和银行汇报——聘用为工程监理主体。 Maître d'Oeuvre là một tổ chức giám sát kỹ thuật do Eurotunnel thuê theo các điều khoản của việc nhượng quyền giám sát hoạt động của dự án và báo cáo về các ngân hàng và chính phủ. |
飓风 的 主体 会 穿过 新奥尔良 但是 截至 到 现在 , 标准 时间 凌晨 5 点 , vào lúc 5 giờ sáng ( GMT ) hãy xem cơn bão này... |
气候变化被排除在本届峰会议题之外,澳大利亚总理艾伯特解释这是为了不让着重于经济增长的议程主体被“搞混”。 Biến đổi khí hậu không được đưa vào thảo luận chính thức tại hội nghị; Thủ tướng Úc Tony Abbott phát biểu rằng ông không muốn chương trình nghị sự bị "phân tán" bởi các đề tài khác ngoài tăng trưởng kinh tế. |
游戏的世界地图也是一个评论者称赞的主体。 Bản đồ thế giới của trò chơi cũng là một chủ đề chính cho các lời khen ngợi của các nhà phê bình. |
我们 认为 一个 4 级 或 5 级 的 飓风 主体 正在 形成... 并且 很快 你们 就 会 出现 ... bão mạnh cấp 4, giật cấp 5... có nguy cơ tàn phá nặng nề... có nhiều thương vong ở vùng tâm bão, Và trong 1 lát nữa thôi, tâm bão sẽ di chuyển qua New Orleans, |
土地平整及填海工程竣工后,其他承建商陆续抵达,以着手进行机场主体的兴建工程。 Vừa khi những thợ chuẩn bị nền móng hoàn tất công việc của họ, những thợ khác kéo đến bắt tay vào việc xây cất phi trường chính thức. |
正当我们失去我们的身份背景时, 分享成为了故事叙述的主体, 成为了我们生活的主体, 同时也变得越来越重要。 Vì vậy, khi chúng ta đánh mất đi đặc tính của mình, điều đó trở nên vô cùng quan trọng rằng những gì bạn chia sẻ trở thành bối cảnh của câu chuyện được chia sẻ, trở thành bối cảnh mà chúng ta sống trong đó. |
我们一直以来谈论的主体。受众的作用 在一个普及的电子传播年代 Đó là vai trò của khán giả trong một kỷ nguyên giao tiếp điện tử tràn lan. |
它是人性化的,它的主体是人 Nó là một hệ thống con người. |
其所屬企业遍布在俄罗斯60个联邦主体,向世界70多个国家出口产品。 Các tổ chức của Rostec’s được đặt tại 60 vùng địa phận lãnh thổ của Liên Bang Nga và cung cấp hàng hóa cho trên 70 quốc gia trên toàn thế giới. |
然而,新苏伊士运河的主体建设工作仍于2015年7月完成。 Tuy nhiên, công tác đào kênh Suez mới được hoàn thành vào tháng 7 năm 2015. |
TML设计和建造隧道,但融资是通过另一个不同的法人主体:欧洲隧道公司。 TML sẽ thiết kế và xây dựng đường hầm, nhưng việc cung cấp tài chính thông qua một thực thể luật pháp riêng biệt: Eurotunnel. |
它是人性化的,它的主体是人 想学习的人,不想学习的人 Nó là về con người, những người muốn học hỏi hoặc không muốn học hỏi. |
它的主体大多关于最快的速度,最高的效率 最炫的工具 然而,世界上三分之二左右的人 几乎难以接触到这种最基本的科技 并用这种科技解决最基本的生活需求 例如,医疗,教育 以及其他所有最最基本的事项 Đó là một dụng cụ hiệu quả nhất, nhanh nhất và đáng kinh ngạc nhất mà bạn có thể có được, trong khi hai phần ba thế giới gần như không thể tiếp cận được điều căn bản nhất của công nghệ này để giải quyết những nhu cầu sống tối thiểu bao gồm chăm sóc sức khoẻ, giáo dục và tất cả những vấn đề tương tự. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 主体 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.