追殺 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 追殺 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 追殺 trong Tiếng Trung.

Từ 追殺 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cạn kiệt, hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 追殺

cạn kiệt

(run out)

hết

(run out)

Xem thêm ví dụ

那 你 就 去 他家 了 他 吗 ?
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼时怎样行:“我想古时之日,思想你的一切作为,默念你手的工作。”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
2 在某方面来说,你正在 被这样的一个仇敌追杀
2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo.
請修改蹤程式碼來納入內容群組參數和值,如下例所示:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
他們 真的 了 那 只 狼 嗎 媽媽
Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ?
耶稣在很早以前已帮助门徒明白,“他必须上耶路撒冷去,受长老、祭司长、文士许多的苦,并且被,第三日复活。”(
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
此處理時間目前適用於 Analytics (分析) 蹤程式碼所收集的大部分資料,但不適用於與其他產品整合 (例如 Google Ads 和任何 Google Marketing Platform 產品) 或經由匯入而獲得的資料。
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
下面是前述網頁加入轉換蹤代碼後的模樣 (僅供參考,這串程式碼無法在您的網站上運作):
Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn):
不然 我們 也 會 被 反抗 軍
Hoặc quân giải phóng sẽ giết chúng ta.
牠们被捕捉 身上的肉数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就扑成千上百的旅鸽
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
和尚 不能 杀人 , 我 !
Ta sẽ làm điều đó!
回失窃赃物的比率不过是区区百分之15,这又有什么奇怪呢。
Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.
否則 你 了 艾德慕 嗎
Không thì ngươi giết Edmure à?
一個 月 前 在 桑莫維 了 一個 人
Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên...
這東西 沒 維裡 茨
Thứ này đã không giết Willits.
否則,系統可能會將該網站上第一個蹤的網頁視為前一個未蹤網頁的工作階段的參照連結網址,導致工作階段的來源顯示為「直接」。
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
但 你 有 沒 有 在 35 歲 的 時候 在 采石 場跳樓 自過 呢
Ừ, nhưng có phải cậu từng nhảy xuống Suicide 35 tại mỏ đá phải không?
我 朋友 还 活着 而 我们 在 射 彼此?
Bạn - - bạn của tôi đều sống và chúng tôi bắn lẫn nhau ư?
马太福音24:21)我们可以放心,蒙上帝拣选的人和他们的同伴不会身陷险境,不会有被之虞。 他们也不用逃到某个地区。
Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết.
我 就 應該 了 你
Tôi nên giết cô
你 为什么 把 从 满洲 来 的 妹妹
Sao ông giết chị gái tôi từ Mãn Châu?
如果是觀看巨集,則表示 Ad Manager 或第三方蹤程式無法正確計算曝光。
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
她 一定 准备 好要 我 了
Cô ấy phải sẵn sàng để giết tôi.
聲明清單檢視含有已聲明影片的重要實用資訊,包括聲明狀態、比對相符內容長度 (只限音效、影片或旋律符合的聲明),以及您對各地套用的政策 (營利、蹤或封鎖)。
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
你 要 一個 一個 把 他們
Cậu sẽ giết hết chúng, 11 tên, và từng tên một.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 追殺 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.