子宫颈 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 子宫颈 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 子宫颈 trong Tiếng Trung.

Từ 子宫颈 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dạ con, tử cung, 子宮, Tử cung, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 子宫颈

dạ con

(uterus)

tử cung

(uterus)

子宮

(womb)

Tử cung

(uterus)

cổ

(cervix)

Xem thêm ví dụ

它运用这种灵活性 可以迂回阴道 直接把精子储存在异性的子宫里 更别说这是一个非常大的阴茎
Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể.
由于子宫内膜异位跟激素和免疫系统有关,因此服药之余,我也能做点事,使健康状况保持稳定。
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
我们每个人在母亲子宫中孕育形体时,有好几个月都仰赖她供给我们身体养分。
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
刀子 还 刺 在 她 的 部 。
Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân.
她被诊断出长有一个柚子大小的子宫肌瘤
Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.
长颈鹿的部和侧腹有漂亮的网状白色线,形成一些像叶子的格子图案。
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
还没等我反应过来是怎么回事, 一只手捂住了我的嘴, 使我无法呼吸, 身后的年轻人把我拽倒在地, 不停的将我的头部砸向地面 直到我的脸开始流血, 用脚踢我的背部和部, 他开始对我性侵, 撕裂我的衣服并让我闭嘴, 当时我挣扎着想要呼救。
Khi đi đến khúc rẽ vào đường nhà tôi, nhà ở ngay trước mắt tôi, tôi nghe tiếng bước chân ngay sau lưng và chúng đến từ nơi nào đó và tiếng đó trở nên dồn dập.
哦 , 我 的 上帝 , 没有 你 的 子宫 受凉 ? 嘿 。
Ối, Chúa tôi, tử cung của em đã bị lạnh chưa?
一旦受精成功 受精卵即刻开始发育成胚胎 然后大概要用三天的时间抵达子宫
Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung.
但关于这张图片最重要,最意义深远的事情 是在拍完它两天之后 我的部就完全瘫痪了。
Nhưng điều quan trọng nhất, sâu sắc nhất về bức ảnh này là nó được chụp 2 ngày trước khi tôi bị liệt từ cổ xuống.
子宫会脱落,毫不夸张,脱落出体外。
Tử cung sẽ bị bong ra, nghĩa đen là rơi ra khỏi cơ thể.
今天我想与各位分享一些有趣的事实 是关于科学家发现的 胎儿在母亲子宫里的 学习到的东西
Hôm nay tôi muốn chia sẻ cùng các bạn những điều kỳ diệu mà các nhà khoa học đang khám phá về quá trình nhận thức của bào thai khi chúng vẫn còn trong bụng mẹ.
今天呢,它们已跟主人住在房子内,有自己的绒毛睡床,还佩戴起人造钻石镶嵌的圈。”
Nhưng bây giờ, chúng được nuôi trong nhà, nằm trên giường êm ái và mang những vòng cổ lấp lánh”.
但既然审讯他的人并不畏惧上帝,也不想认识上帝的旨意,司提反说:‘你们这硬着的人,时常抗拒圣灵。
Nhưng bởi vì những kẻ đoán xét ông không kính sợ Đức Chúa Trời và cũng không màng biết đến ý muốn của Ngài nên Ê-tiên nói: “Hỡi những người cứng cổ, các ngươi cứ nghịch với thánh linh hoài.
過去數十年來,科學家認為長巨龍的鼻孔類似潛水用的呼吸管,而牠們的大部分時間是生活在水中,以支撐其巨大的體重。
Trong thập kỷ trước, các nhà khoa học đặt giả thuyết rằng loài vật này sử dụng lỗ mũi giống như một cái ống thở, dành phần lớn thời gian lặn trong nước để chống đỡ khối lượng khổng lồ của nó.
当我们继续加工这数据 看着身体的这些小小的部分 这一小团组织 从怀胎分化出来的滋养细胞群 转眼嵌入了子宫壁 与子宫开始沟通
Và chúng tôi cứ làm việc với những dữ liệu này, quan sát các phần nhỏ trong cơ thể, những mảnh mô tế bào bé nhỏ này vỏ phôi phát triển từ phôi giai đoạn đầu, đột nhiên làm tổ ở thành tử cung, nói rằng, "Con đến ở đây."
老实说,人要是害了病,家人一般都会同情爱护,那么人害了子宫内膜异位,家人的态度也该没两样啊。
Họ nên cố hỗ trợ người mắc bệnh này như họ hỗ trợ một người mắc bất kỳ chứng bệnh nào khác.
2003年,美国境内的子宫切除术次数总共约为60万,其中超过90%患者的病情处于可控状态就进行了子宫切除。
Năm 2003, hơn 600.000 ca cắt bỏ tử cung được thực hiện chỉ riêng tại Hoa Kỳ, trong đó hơn 90% được thực hiện cho các điều kiện lành tính.
婴儿在子宫里 学习不仅是声音
Nhưng âm thanh không phải là điều duy nhất mà bào thai nhận biết được khi còn trong bụng mẹ.
目送黑天鹅遥远的身影,沉吟之间,你会出神地幻想着,天鹅小姐何时会粉一转,抚平一身羽毛,一切复归于平静。
Khi dõi theo bóng chiếc gondola xa dần, có lẽ trong phút chốc, bạn thầm nghĩ có bao giờ nàng thiên nga ấy ngoái chiếc cổ thon dài ra sau để chải bộ lông mượt mà!
渡鴉的近親是非洲的褐渡鴉(C. ruficollis)及染色鴉(C. albus),及北美洲西南部的白渡鴉(C. cryptoleucus)。
Các họ hàng gần nhất của quạ thường là quạ cổ nâu (C. ruficollis) và quạ khoang cổ (C. albus) ở châu Phi, và quạ Chihuahua (C. cryptoleucus) ở tây nam Bắc Mỹ.
这足够让她决定 从她私人医生那里接受康复 她去私人医生那里 医生会检查两侧乳房包括腋窝端 很仔细地检查腋窝 检查她的子宫颈和腹股沟 一个全面的检查
Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng.
忠实的人不会由于试图走私、瞒税或勒行劫而受罚。
Một người ăn ở ngay thẳng sẽ không bị bắt vì mua bán đồ lậu thuế hay vì gian lận thuế hoặc vì cướp bóc hàng xóm.
部 和 胸部 有 31 处 刺伤
Ta tìm được 31 nhát đâm ở cổ và ngực.
2004年 美国食品药物管理局已经批准了磁共振成像引导聚焦超声波技术 应用于子宫肌瘤的临床治疗
Đó là, vào năm 2004, Cục quản lí Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã chấp thuận dùng sóng siêu âm tập trung để điều trị u xơ tử cung.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 子宫颈 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.