zich trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zich trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zich trong Tiếng Hà Lan.

Từ zich trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khấu đầu, mình, khúm núm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zich

khấu đầu

noun

mình

pronoun noun

Wat voor man waagt zich in z'n eigen graf op zoek naar hoop?
Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng?

khúm núm

pronoun

In al die tijd, trekt niemand zich geen bal aan van mij.
Trong khi, chẳng có ai chịu khúm núm trước em.

Xem thêm ví dụ

Ze voelden zich gefrustreerd en hadden ook veel minder bereikt dan waarop ze gehoopt hadden.
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
Maar als hij in verband met zijn werk gewapend moet zijn, bestaat de kans dat hij bloedschuld op zich laadt als hij zijn wapen moet gebruiken.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Toen u zich aanmeldde voor AdMob, hebben we ook een AdSense-account voor u gemaakt zodat we u betalingen kunnen sturen.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
Het Europese hoofdkantoor van Google bevindt zich in Dublin (Google Ireland Ltd.).
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
Deze verschillen aanzienlijk, en ze bevinden zich buiten de greep van de moderne diplomatie.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Ouders, moedigen jullie je kinderen, zowel de kleintjes als de tieners, aan zich opgewekt te kwijten van elke toewijzing die ze krijgen, of dat nu in de Koninkrijkszaal, op een congres of op een andere grote vergadering is?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
In de jaren 1970 deed zich een reeks ontwikkelingen voor die de neokeynesiaanse theorie in diskrediet bracht.
Trong năm 1970, một loạt các tiến triển xảy ra làm rung chuyển lý thuyết tân-Keynes.
Mensen zo als zij, ik toon maar wat voorbeelden, die verbluffend zijn, en geloven in vrouwenrechten in Saoedi- Arabië. Ze krijgen veel haat over zich heen omdat ze hun stem verheffen en hun mening geven.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Al gauw begonnen de cellen zich te differentiëren, dat wil zeggen, zich tot verschillende cellen te ontwikkelen: zenuwcellen, spiercellen, huidcellen, enzovoorts.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác.
Gelukkig werd hun het evangelie onderwezen, bekeerden ze zich en werden ze door de verzoening van Jezus Christus in geestelijk opzicht veel sterker dan Satans verlokkingen.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
(b) Waartoe voelt Jehovah zich nog steeds verplicht met betrekking tot zijn volk?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Zij realiseerden zich dat dit een gezamelijk doel was dat zij hadden gevonden met de natuurbeschermers.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Wij kunnen ons goed voorstellen dat zo’n reis zorg en onzekerheid teweeg zou brengen, maar Epafroditus (niet te verwarren met Epafras uit Kolosse) was bereid die moeilijke missie op zich te nemen.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Ze bezien zich veeleer als ’medewerkers tot vreugde van hun broeders en zusters’ (1 Petrus 5:3; 2 Korinthiërs 1:24).
Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’.
Door dit verkeerde verlangen te voeden, stelde hij zich op als een mededinger van Jehovah, die als Schepper terecht een positie van algehele oppermacht bekleedt.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Volgens de katholieke Jerusalem Bible bijvoorbeeld zegt Spreuken 8:22-30 over de voormenselijke Jezus: „Jahweh schiep mij toen zijn voornemen zich voor het eerst ontvouwde, vóór de oudste van zijn werken. . . .
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
U kunt zich geïnspireerd voelen om iemand persoonlijk te vragen om zijn mening te delen — misschien omdat hij een perspectief kan laten horen waar anderen hun voordeel bij kunnen doen.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Maar zou u een arts de schuld geven van de ziekte van een patiënt als de patiënt zich niet aan het recept van de arts heeft gehouden?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
Terwijl ze over de omstandigheden nadachten, vroegen ze zich af: Hoe kunnen we bij iedere persoon het verlangen kweken om zijn hemelse Vader beter te leren kennen?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
EEN man die prachtige gebouwen ontwerpt, maakt zich een naam als bekwaam architect.
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
Waardoor begint de oorspronkelijke cel zich te delen?
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia?
De Israëlieten beklaagden zich tegenover Mozes en Aäron, maar in Jehovah’s ogen was hun misnoegen tegen hemzelf gericht.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
Ze voeden zich door radioactiviteit.
Chúng hấp thụ phóng xạ.
Waarom liet een van Japans beste wielrenners de sport achter zich om God te gaan dienen?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Vroeg Jezus zich bezorgd af wat hij moest doen?
Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zich trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.