zichtbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zichtbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zichtbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ zichtbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là rõ ràng, rõ rệt, hiển nhiên, thấy được, thấy rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zichtbaar

rõ ràng

(visibly)

rõ rệt

(visible)

hiển nhiên

(visibly)

thấy được

(visible)

thấy rõ

Xem thêm ví dụ

Als een koper heeft besloten zijn biedingsgegevens niet zichtbaar te maken, geldt dit voor alle uitgevers met wie er transacties worden uitgevoerd.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
De binnenste teen is niet echt zichtbaar - het is meer een kleine bult.
Tôi thực sự không thể bị bó buộc vào một cái hộp - nó quá nhỏ...
Hoe kan een zichtbare, menselijke organisatie door God geregeerd worden?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Ja, velen beschouwen religieuze relikwieën als een zichtbare schakel in een keten tussen hemel en aarde.
Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất.
En iedereen wilde dat het werk in sociale rechtvaardigheid zichtbaar zou zijn voor de buitenwereld.
Và mọi người muốn toàn bộ quá trình họ đang làm việc trong đó được thể hiện ra bên ngoài.
Als u Verbeterde CPC, Handmatige CPC of Zichtbare CPM gebruikt als biedstrategie, kunt u ook bodaanpassingen instellen voor meer controle over waar en wanneer uw advertentie wordt weergegeven.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
Wellicht kunnen strooibiljetten bij afwezigen achtergelaten worden, mits ervoor wordt gezorgd dat ze beslist niet zichtbaar zijn.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
De advertentieserver faseert regelitems voor zichtbare vertoningen aan de hand van dezelfde algemene frequentiemethodologie als voor op vertoningen gebaseerde regelitems, maar in dit geval wordt er gebruikgemaakt van zichtbare vertoningen als basis voor de berekeningen.
Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính.
... kwam net langs, zichtbaar geschokt.
... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ.
13 Gods zichtbare organisatie in deze tijd ontvangt ook theocratische leiding en richtlijnen.
13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền.
Broeder Couch merkte op: „Achter vrijwel elk van deze gebouwen schuilt een interessant verhaal dat op één ding wijst — dat Jehovah God de zichtbare organisatie leidde tot de aanschaf van dat betreffende pand.”
Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”.
Als „Koning der koningen en Heer der heren” is hij gemachtigd „alle regering en alle autoriteit en kracht” — zichtbaar en onzichtbaar — die zich tegen zijn Vader verzet, teniet te doen (Openbaring 19:16; 1 Korinthiërs 15:24-26).
Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài.
14 Jehovah houdt zich thans met ons bezig via zijn zichtbare organisatie onder Christus als aangesteld hoofd.
14 Ngày nay Đức Giê-hô-va liên lạc với chúng ta qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài dưới quyền của đấng Christ là đấng được bổ nhiệm làm đầu.
In dit artikel wordt uitgelegd hoe u uw biedingen op basis van kosten per klik (CPC) en zichtbare vertoningen op basis van kosten per duizend vertoningen (zichtbare CPM) kunt bewerken.
Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem).
Het aantal zichtbare vertoningen wordt in uw campagnerapportage weergegeven.
Số lần hiển thị có thể xem hiển thị trong báo cáo chiến dịch của bạn.
Omdat één pixel op zichzelf niet zichtbaar is, werden de plaatjes met bijbehorende link in blokjes van 10 bij 10 verkocht voor 1 dollar per pixel.
Ảnh trên trang web và link liên kết đến nó được bán với giá $1 cho mỗi pixel nằm trong khối 10x10.
Bijgevolg zou 1 Koningen 8:8 raadselachtig kunnen lijken: „De draagbomen bleken lang te zijn, zodat de uiteinden van de draagbomen zichtbaar waren vanuit het Heilige vóór het binnenste vertrek, maar buiten waren ze niet zichtbaar.”
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
In tegenstelling tot de trigger voor de zichtbaarheid van elementen kan een enkele variabele voor de zichtbaarheid van elementen alleen de zichtbaarheid van één element rapporteren.
Không giống như trình kích hoạt Mức hiển thị của phần tử, một biến thể Mức hiển thị phần tử chỉ có thể báo cáo mức độ hiển thị của một phần tử.
M52 is zichtbaar vanaf de Aarde met een verrekijker.
M52 có thể nhìn từ Trái Đất bằng ống nhòm.
Extensies voegen aanvullende informatie aan uw advertentie toe, en verhogen de zichtbaarheid en prominentie op de pagina met zoekresultaten.
Phần mở rộng giúp mở rộng thêm các thông tin khác cho quảng cáo của bạn đồng thời có thể mở rộng cả khả năng hiển thị quảng cáo của bạn và giúp quảng cáo của bạn nổi bật hơn nhiều trên trang kết quả tìm kiếm.
Als de advertentietag van een uitgever bijvoorbeeld in meerdere domeinen binnen een iframe wordt geplaatst, is de zichtbaarheid wellicht niet meetbaar.
Ví dụ: nếu thẻ quảng cáo của nhà xuất bản được đặt trong Iframe tên miền chéo, không thể đo lường khả năng xem của thẻ.
Het zichtbare deel identificeren
Nhận diện tổ chức hữu hình
Geen wapens zichtbaar.
Không quan sát thấy vũ khí.
Afrika heeft enorme mogelijkheden die nooit zichtbaar zijn door het web van wanhoop en hulpeloosheid dat de Westerse media grotendeels presenteren aan hun publiek.
Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập.
Omdat het uur van het oordeel is gekomen — het oordeel tegen Babylon de Grote en alle andere aspecten van Satans zichtbare samenstel van dingen. — Openbaring 14:7; 18:8-10.
Bởi vì giờ phán xét đã đến—sự phán xét Ba-by-lôn Lớn và mọi khía cạnh khác của hệ thống hữu hình của Sa-tan (Khải-huyền 14:7; 18:8-10).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zichtbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.