ziekte trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ziekte trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ziekte trong Tiếng Hà Lan.

Từ ziekte trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bệnh, sự đau yếu, bệnh tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ziekte

bệnh

noun (schadelijke lichamelijke of psychische afwijking van een organisme)

Als ik zou weten, dat je ziek was, zou ik je in het ziekenhuis opzoeken.
Nếu tôi biết rằng bạn ốm, tôi đã đến thăm bạn ở bệnh viện

sự đau yếu

noun

bệnh tật

noun

Ziekte bijvoorbeeld leidt tot armoede, en armoede leidt weer tot ziekte.
Thí dụ, bệnh tật dẫn đến sự nghèo khổ mà người nghèo thì hay bị bệnh.

Xem thêm ví dụ

Gezien de omvang van het kamp moet dit een heel karwei zijn geweest, maar ongetwijfeld werd hierdoor voorkomen dat er ziekten zoals tyfus en cholera uitbraken.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Hetzelfde dopaminesysteem dat aan drugs verslaaft, dat je doet verstijven als je de ziekte van Parkinson krijgt, dat bijdraagt aan een aantal psychosen, wordt ook gebruikt om interactie met anderen te waarderen en de waarde te bepalen van je gebaren als je interageert met iemand anders.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Maar zou u een arts de schuld geven van de ziekte van een patiënt als de patiënt zich niet aan het recept van de arts heeft gehouden?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
● Hoe kun je de informatie in dit hoofdstuk gebruiken om iemand met een chronische ziekte of een handicap te helpen?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Ze kregen met ziekte, hitte, vermoeidheid, koude, angst, honger, pijn, vertwijfeling en zelfs de dood te maken.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Dus zelfs al zouden ze een ziekte als Alzheimer hebben, wat ze een aantal synapsen kost, ze hebben vele back-up verbindingen, wat ervoor zorgt dat ze niet merken dat er iets aan scheelt.
Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn.
Deze mens heeft geluk, want als je twee letters te kort schiet in deze combinatie - twee letters van onze drie miljard - dan zal je aan een vreselijke ziekte lijden: taaislijmziekte.
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
Die stomme ziekte heeft mijn hele leven veranderd.
Căn bệnh quái quỉ này đã làm tôi khốn đốn
In het evangelie van Mattheüs staat dat Jezus de mensen genas ‘zodat vervuld werd wat gesproken was door de profeet Jesaja toen hij zei: Hij heeft onze zwakheden op Zich genomen, en onze ziekten gedragen’ (Mattheüs 8:17).
Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17).
Jezus maakte duidelijk dat er een verband bestaat tussen ziekte en onze zondige toestand.
Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người.
Hoewel deze aannames veel aandacht in de media hebben gekregen, is er op dit moment geen wetenschappelijk bewijs voor een causaal verband tussen het gebruik van draadloze apparaten en het optreden van kanker of andere ziekten.
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
Blijf bij ziekte als het kan thuis
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
Hij wil ze laten zien wat de realiteit van zijn ziekte is, en hoe hij nooit zal opgeven.
Bởi vì nó muốn mọi người hiểu được thực tế của sự việc, và cách nó sẽ không bao giờ bỏ cuộc.
Gods koninkrijk zal een eind maken aan oorlogen, ziekte, hongersnood en zelfs de dood.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
11 In een ontroerend danklied dat Hizkia componeerde nadat hij van een dodelijke ziekte was genezen, zei hij tot Jehovah: „Gij hebt al mijn zonden achter uw rug geworpen” (Jesaja 38:17).
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
Alma beschreef dit onderdeel van de verzoening van de Heiland: ‘En Hij zal uitgaan en pijnen en benauwingen en allerlei verzoekingen doorstaan; en wel opdat het woord wordt vervuld dat zegt dat Hij de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich zal nemen’ (Alma 7:11; zie ook 2 Nephi 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
Zijn broer voegde zich een jaar later bij hem in Marburg, nadat hij net hersteld was van een langdurige en ernstige ziekte.
Anh trai của anh ta đã gia nhập Marburg một năm sau, vừa mới hồi phục sau một cơn bệnh nặng và nặng, và cũng bắt đầu nghiên cứu luật.
Elke 30 seconden sterft iemand aan ziekten die behandeld kunnen worden met weefsel-regeneratie of vervanging.
Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô
Honderden miljoenen anderen zijn gestorven als gevolg van honger en ziekten.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
De eerste ziekte waar hij naar keek was autisme.
Bệnh đầu tiên ông ấy nghiên cứu là bệnh tự kỉ.
Tertullianus schreef later over „degenen, die bij de spelen in de arena het verse bloed der gedode misdadigers . . . gretig opslurpen, om daarmede de vallende ziekte te genezen”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
15 Wij kunnen van Juda leren dat wij op onze hoede moeten zijn voor geestelijke ziekte.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Dat geldt vooral voor de behandeling van ziekten die tot nu toe ongeneeslijk zijn.”
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
„Zelfdoding vloeit voort uit iemands reactie op een als overweldigend ervaren probleem, zoals sociaal isolement, de dood van een dierbare (vooral de huwelijkspartner), een uiteengevallen gezin in de jeugd, ernstige lichamelijke ziekte, oud worden, werkloosheid, financiële problemen en drugsgebruik.” — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
Wil je in een vliegtuig zitten met 250 mensen die je niet kent, die hoesten en niezen, als je wist dat sommigen van hen drager zijn van een dodelijke ziekte, waarvoor er geen antiviraal middel of vaccin bestaat?
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ziekte trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.