zoals trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zoals trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoals trong Tiếng Hà Lan.
Từ zoals trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là như, tuỳ theo, tùy theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zoals
nhưconjunction Maar zoals we al zeiden, je mag de tas achterlaten. Nhưng như đã nói, anh để tiền lại. |
tuỳ theoconjunction |
tùy theoconjunction Zoals de illustratie duidelijk maakt, moet iedereen doen wat in zijn vermogen ligt. Như minh họa cho thấy, họ nên làm mọi điều có thể, “tùy theo khả năng của mỗi người”. |
Xem thêm ví dụ
37 Hij bleef doen wat slecht was in Jehovah’s ogen,+ precies zoals zijn voorvaders hadden gedaan. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
19 Toen de tijd hiervoor aanbrak, veroverde Cyrus de Pers Babylon precies zoals was geprofeteerd. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
U bent een kind van God, de eeuwige Vader, en kunt zoals Hij worden6 als u in zijn Zoon gelooft, u bekeert, verordeningen ontvangt, de Heilige Geest ontvangt, en tot het einde toe volhardt.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
We gebruiken deze ID om de software te controleren op verdachte accountactiviteit, zoals ongeautoriseerde toegang. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Áo dài werd vroeger zowel door mannen als vrouwen gedragen maar wordt tegenwoordig vooral door vrouwen gedragen alhoewel in sommige gevallen zoals traditionele huwelijken ook mannen het dragen. Áo dài đã từng được mặc bởi cả hai giới, nhưng ngày nay chủ yếu dành cho phụ nữ, đàn ông cũng mặc nó vào một số dịp như đám cưới truyền thống. |
En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Iedereen wordt in zijn vrijheid beperkt door natuurwetten, zoals de wet van de zwaartekracht, die niet ongestraft genegeerd kan worden. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Zoals eerder gezegd erkennen veel niet-christenen Jezus als een groot leraar. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
U kunt advertenties blokkeren uit algemene categorieën, zoals kleding, internet, onroerend goed en voertuigen. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Pas uw trackingcode aan om de parameter en waarde van de contentgroep op te nemen, zoals in het onderstaande voorbeeld: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
Kerkleerbeheersing borduurt verder op en vervangt eerdere onderwijsmethoden van het seminarie en instituut, zoals tekstenbeheersing en de studie van fundamentele leerstellingen. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Zoals beschreven in het programmabeleid van AdSense, mag uw zoekbare content niet bestaan uit auteursrechtelijk beschermde content of uit content die in strijd is met onze richtlijnen voor sitecontent. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
Hij citeerde ook het derde hoofdstuk van Handelingen, het tweeëntwintigste en drieëntwintigste vers, precies zoals die in ons Nieuwe Testament staan. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Mijn team en ik hebben deze beelden bestudeerd, en andere zoals dit, en dachten aan de andere resultaten van Cassini. Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
Deze verwerkingstijd wordt momenteel toegepast op de meeste gegevens die worden verzameld door de Analytics-trackingcode. Deze verwerkingstijd wordt niet toegepast op gegevens die resulteren uit de integratie met andere producten (zoals Google Ads of een van de Google Marketing Platform-producten) of gegevens die zijn geïmporteerd. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Zoals de meeste vrouwen vond Penny dat hij moest trouwen, kinderen krijgen en in een grote SUV rijden. Như đa số phụ nữ, Penny nghĩ anh nên kết hôn, nuôi dạy con cái và lái một chiếc SUV. |
Prominentie wordt ook gebaseerd op informatie die Google via internet (zoals links, artikelen en adres- en telefoonboeken) over een bedrijf heeft verzameld. Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
Ik ben vaak genoeg uit mijn comfortzone gestapt om te weten dat de wereld inderdaad uiteenvalt, maar niet zoals jij dat vreest. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Degenen die positief op die boodschap reageren, kunnen nu al een beter leven hebben, zoals miljoenen ware christenen kunnen beamen. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Het is niet oneerlijk om, zoals Alma tegen Corianton, duidelijk de gevolgen van zondige keuzen en van een tekort aan bekering te noemen. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Zoals Melissa me eerder had verteld was vierentwintig weken in de baarmoeder de ondergrens voor de levensvatbaarheid. Như Melissa đã nói với tôi trước đó, hai mươi tư tuần trong dạ con được coi là ranh giới của khả năng sống sót. |
Daisy klopte op de hordeur, precies zoals een week geleden, en hoopte dat Jack dit keer alleen was. Daisy gõ cửa kính như đã làm cách đây một tuần và hy vọng lần này Jack ở một mình. |
28 Zoals wij hebben opgemerkt, bevestigden Jehovah’s Getuigen in de laatste maanden van de Tweede Wereldoorlog opnieuw dat zij vastbesloten waren Gods heerschappij te verheerlijken door hem als een theocratische organisatie te dienen. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
In haar tijd — zonder antiseptica en antibiotica — was de ziekenhuisverpleging niet zoals we dat nu gewend zijn. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
Ook zijn dit de signalen die fout gaan bij stoornissen zoals verslaving. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoals trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.