zomaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zomaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zomaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ zomaar trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zomaar

chỉ

pronoun verb noun adverb

Denk je dat je zomaar langs kunt komen om te vechten en te doden?
Ngài nghĩ rằng chỉ việc đến đây là có thể đánh giết sao?

Xem thêm ví dụ

We mogen niet zomaar naar binnen.
Em vẫn không nghĩ ta nên tự tiện vào.
Wacht, gaat Kevin zomaar weg.
Chờ đã, Kevin sẽ đi sao?
Dat ding was niet zomaar zeewater.
Không đời nào vật đó chỉ là nước biển.
En toch zijn warmte en licht gaven die we zomaar van God krijgen.
Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không.
Dat kan ik niet zomaar zeggen.
Bao nhiêu năm thì khó nói lắm.
Je kunt niet zomaar menselijk denken nemen en het in een machine stoppen.
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
Dat gaat niet zomaar.
Anh không được giành đồ chơi của tôi!
Denk je dat je zomaar gemeengoed kunt vernielen?
Phá hoại tài sản chính phủ mà không có lý do.
Dat komt niet zomaar tot stand.
Điều đó sẽ không đến ngay lập tức.
Het is geen beslissing die je zomaar maakt.
nó không phải là một quyết định dễ dàng.
‘Ik moest aan jou en je moeder denken en wilde iets aardigs voor je doen — gewoon zomaar’, zei u tegen haar.
Chị nói với nó: “Cô nghĩ đến cháu và mẹ của cháu và muốn làm một điều gì đó tử tế cho cháu và mẹ cháu—chỉ vậy thôì.”
Hoe kan hij ons zomaar achterlaten?
Sao cậu ấy lại có thể bỏ ta lại?
Het is niet zomaar een activiteit waaraan we slechts even hoeven deelnemen of een taak die wij als lid van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen even moeten uitvoeren.
Đó không phải chỉ là một sinh hoạt mà chúng ta tham gia vào trong một thời gian giới hạn hoặc một sự chỉ định mà chúng ta phải hoàn tất với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Zoenen we zomaar kerels op balkons?
Bọn anh có phải người hôn nhau ở ngoài ban công đâu?
Dus ik moet zomaar stoppen met drinken zodat jij je niet schuldig voelt
Vậy bố phải ngừng uống để chúng mày không thấy tội lỗi?
Het was niet zomaar.
Ồ, không phải ngẫu nhiên.
Als iemand stopt met betalen, gooi je dat hart niet zomaar weg, toch?
Nếu ai đó ngừng trả tiền, cậu đâu thể cứ thế phi tang quả tim, phải không?
Heb je ooit beseft dat er erg weinig zomaar vanzelf gaat?
Bạn có bao giờ nghĩ rằng chỉ chút xíu thôi, lâu dài về sau, đúng thực là xảy ra một cách tự nhiên?
Ik heb niet gezegd, dat we hem zomaar afgeven
Luther, dĩ nhiên là chúng ta sẽ không chỉ trao đổi với hắn
Dat ik had gefaald om mezelf aan een kop zoete groene thee te helpen, was niet zomaar een misverstand.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
Als u God wilt behagen, is het van groot belang dat u zich met een religieuze organisatie verbindt, maar niet met zomaar een willekeurige religieuze groepering.
Muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, bạn cần theo một tôn giáo nhưng không phải bất kỳ tôn giáo nào cũng được.
Niemand loopt hier zomaar tegenaan.
Không, không, không đời nào anh tự nhiên tìm được thứ này cả.
Ik weet het niet, maar ik vier niet zomaar wat.
Tôi không biết các anh thế nào nhưng tôi chẳng mừng vui gì.
Jullie kunnen hier niet zomaar binnenvallen en haar zo meenemen.
Các anh không thể cứ xộc vào đây và đưa cô ấy đi như vậy được.
Het volstaat niet om zomaar een tosti in de pan te gooien en dan iets anders te gaan doen; je dient hem in de gaten te houden en op tijd om te draaien.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zomaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.