總額 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 總額 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 總額 trong Tiếng Trung.
Từ 總額 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tổng cng, tổng số, tất cả, toàn diện, số tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 總額
tổng cng
|
tổng số(sum) |
tất cả
|
toàn diện
|
số tiền(sum) |
Xem thêm ví dụ
而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的电触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。 Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
以前我参加聚会时就只是坐在那里,从不回答问题,总觉得没有人在乎我怎么想。 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
卡洛斯说:“妈妈劝我们做儿女的,总要尊重爸爸。 虽然我不大喜欢玩地滚球,妈妈却坚持要我跟爸爸一起玩。 Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
除此之外,彼得写道:“你们是自由的人,但不要用自由来掩饰邪恶,总要像上帝的仆人。”( Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
若是能行,总要尽力与众人和睦。 Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người. |
以弗所书4:32)敏于宽恕别人,是跟彼得在上帝灵示之下提出的训示一致的:“无论怎样,总要极力彼此相爱,因为爱会遮盖许多的罪。”( Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
19 次事件總數和 tổng số 19 sự kiện và |
總統 告訴 我 你 想要 這份 工作 Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này. |
請注意:商家餘額無法轉移至新帳戶。 Lưu ý: Không thể chuyển số dư của người bán sang tài khoản mới. |
例如,計算總網頁瀏覽量時只會採計網站的這個部份,而不是整個 googleanalytics.com 網站。 Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com. |
但是总需要有人维护它。 Nhưng bạn phải trông giữ nó. |
這類額外資訊能突顯您的廣告,有效吸引行動客戶的目光。 Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
而德國國防軍擁有的戰車總數約為5,200台,其中只有3,350台參與了對蘇作戰。 Về phía Đức, Wehrmacht có tổng cộng 5.200 xe tăng, trong số đó 3.350 chiếc tham gia chiến dịch Barbarossa. |
與標準地點額外資訊不同的是,經銷地點額外資訊不需與 Google 我的商家帳戶連結。 Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
举个例子,在海马或者考拉之中,其实, 总是由雄性来照顾他们的幼仔的。 Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế. |
启示录21:8,27;22:15)如果别人知道我们总是说实话,就会相信我们,信任我们;但如果他们发现我们说谎,哪怕只是一次,日后就会怀疑我们所说的话,不知孰真孰假。 (Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta. |
他 总 觉得 自打 他 从 集装箱 里 出来 之后 海关 的 人 就 一直 在 跟踪 他 Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
□ 为什么我们应当总是向耶和华寻求辨识力? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
造化弄人, 我又爱上了一位比我老很多的家伙, 我总是为我嫁了一个不酗酒的人而开心, 然而事实是,我嫁给了一个混蛋。 Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
為 什么 大人 總愛說 謊 Tại sao người lớn không bao giờ chịu nói sự thật gì cả? |
以此類推,廣告活動層級額外資訊也會覆寫帳戶層級額外資訊。 Tương tự như vậy, các tiện ích cấp chiến dịch sẽ ghi đè tiện ích cấp tài khoản. |
彼得·赛伯特是英格兰一位神父,慨叹教堂的出席人数下降,说:“现在[人们]对信仰总是挑肥拣瘦。 Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
15 1990年,中央长老团开始调整分发书刊时建议捐款额的做法。 从那年起,在美国,所有刊物都免费分发出去,读者可以随意捐款。 Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận. |
你无论做什么,你总要做到最好的吗? Bạn có luôn luôn cố gắng làm hết sức mình không? |
一个名叫杰生的青年说:“每逢星期六早上,我们一家总是出去传道的。 这个常规对我很有益处。 Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 總額 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.