阻滯 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 阻滯 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 阻滯 trong Tiếng Trung.
Từ 阻滯 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dừng lại, cản trở, ngăn chặn, ngừng lại, đầu giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 阻滯
dừng lại
|
cản trở(block) |
ngăn chặn(block) |
ngừng lại
|
đầu giả(block) |
Xem thêm ví dụ
它还包含一个子结合到RNA聚合酶和一个操作子,阻遏基因(trp R)的运营商绑定到合成蛋白质,阻止转录。 Nó cũng chứa một promoter liên kết với RNA polymerase và một operator ngăn chặn việc phiên mã, nếu protein được tổng hợp bởi gen ức chế (trp R) liên kết với vùng operator này. |
翌日,一輛KV-2坦克切斷了通往拉塞尼艾的一處交叉路口,阻擋了已在杜比薩河沿岸建立橋頭堡的第6裝甲師的推進。 Ngày hôm sau, chỉ một chiếc KV-2 tại giao lộ trước Raseiniai đã chặn đứng các đơn vị của sư đoàn thiết giáp số 6 (Đức) - vốn vừa mới thiết lập một bàn đạp trên bờ bên kia của sông Dubysa. |
除了 冰山 , 巨浪 没有 其它 陆地 障碍 畅通无阻 无阻 地 环绕 整个 大陆 Chúng là những vật cản duy nhất trên hành trình của những con sóng khổng lồ bao quanh vùng đại lục, và không thể được tìm thấy ở bất kì vùng đất nào khác. |
他 的 位置 被 防火 牆阻 擋 Thông tin về ông ta bị tường lửa chặn rồi. |
還有 一個 阻礙 Chỉ còn điều này. |
‘尤其令人齿冷的是,本应作为阻遏现代恐怖行为的宗教,反而被用来吹捧恐怖行为’ “Bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó” |
至少 我們 的 母親 不會 像 對 待 我 一樣 阻礙 你 的 人生 Mẫu hậu của chúng ta sẽ không là chướng ngại vật trong cuộc đời của ngươi như trong cuộc đời của ta nữa, |
再 不 进去 , 我告 你 阻差 办公 Giỏi thì cứ đi đi, rồi chịu trách nhiệm nhé. |
這首歌講的是一個年輕男子,想要約一名叫做伊娃的女孩一起跳波爾卡舞,但是女孩的媽媽一直阻擋著。 Bài hát viết về một chàng trai trẻ, cậu ấy muốn khiêu vũ với Ieva (Eva hoặc Eeva trong tiếng Savo), nhưng mẹ cậu ta không đồng ý. |
從拉包爾到瓜達爾卡納爾島的8個小時大約1,120英里(1,800公里)的往返航程,嚴重阻礙了日軍對亨德森機場建立空中優勢。 Chuyến bay khứ hồi kéo dài tám giờ từ Rabaul đến Guadalcanal, với khoảng cách 1.800 km (1.120 dặm) tổng cộng, đã ảnh hưởng nặng nề đến những nỗ lực của Nhật Bản muốn chiếm lấy ưu thế trên không bên trên sân bay Henderson. |
非洲民族议会的议员以为 在丛林中 他会有休养生息的机会 摆脱众人的眼光 而狮群确能有效吓阻 媒体和狗仔队 Các đồng chí của ông thuộc Đảng Quốc Gia Phi Châu cho rằng việc sống giữa thiên nhiên hoang dã sẽ giúp ông nghỉ ngơi, hồi phục sức khỏe tránh xa sự chú ý của dư luận, mà đúng là bầy sư tử đã phát huy tác dụng trong việc ngăn cánh báo chí và mấy tay săn ảnh. |
不要阻礙 Here We Go! Ông nên gắng sức, tôi cũng từ đây đi! |
12由于摩罗乃的防御工事确保其部队的安全,使其部队人数日增,摩罗乃便率军试图阻绝拉曼人在尼腓人土地上所拥有的势力和力量,使他们没有力量控制尼腓人的土地。 12 Như thế đó mà Mô Rô Ni, với các đạo quân của ông, mỗi ngày một lớn mạnh nhờ các công tác xây dựng của ông đã đem lại cho họ sự bảo đảm an toàn, đã tìm cách loại trừ được sức mạnh và tiềm lực của dân La Man khỏi lãnh thổ họ, làm chúng không còn quyền lực gì trong xứ của họ nữa. |
奥斯曼帝国阻斷欧洲与亚洲之间的陆路貿易路線,而且与印度及東南亞的贸易受到阿拉伯商人所壟斷,迫使欧洲国家寻找一條通向印度的海路。 Đế quốc Ottoman đóng cửa tuyến đường bộ từ châu Á đến châu Âu và thương nhân Ả Rập yêu sách nhằm độc quyền mậu dịch với Ấn Độ và Đông Nam Á, do vậy các cường quốc châu Âu tìm kiếm một tuyến hàng hải. |
跟隨他們的是來自第10裝甲師的馮·布羅奇戰鬥群沿分叉路右轉至塔萊,他們在這裡被第26裝甲旅(“戈爾部隊”)的1個團級戰鬥群所阻。 Theo sau họ là nhóm chiến đấu của von Broich từ Sư đoàn Panzer 10, chia ra ngay trên con đường tới Thala, nơi họ bị một nhóm vũ trang thuộc trung đoàn huấn luyện thuộc Lữ đoàn Thiết giáp 26 (Gore Force) làm chậm lại. |
什麼 都 不能 阻擋 我 的 復 仇之路 Không gì có thể cản ta trả thù đâu. |
同时按下两个键时关闭粘滞键 Tắt phím dính khi nhấn hai phím đồng thời |
耶和华本着他的忠贞的爱和真诚信实,为我们作出赎罪的安排。 敬畏耶和华的心能对我们产生阻吓作用,使我们避免犯罪。 Chúng ta được chuộc tội lỗi nhờ sự nhân từ và chân thật của Đức Giê-hô-va, nhưng chính lòng kính sợ Ngài giúp chúng ta tránh phạm tội. |
在1941年,日军偷袭珍珠港,全面触发第二次世界大战时,‘神道教......遂从原始、衰微的少数教派一变而为现代、独裁国家公认的宗教,尤其令人齿冷的是,本应作为阻遏现代恐怖行为的宗教,反而被用来吹捧恐怖行为。’ Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”. |
看來 沒 辦法 悄悄地 阻斷 悲慘 的 消息 Báo tin buồn thì phải nói thẳng. |
她具有相當於IQ 50,000的智力,在進行資料檢索時會表情呆滯。 Anh có chỉ số IQ 150, nhưng không bao giờ nỗ lực trong học tập. |
出價回應中的錯誤 (例如出價工具主機傳回不明狀態) 可能會阻礙廣告放送。 Lỗi trong phản hồi giá thầu, chẳng hạn như máy chủ giá thầu trả lại trạng thái không xác định, có thể chặn phân phối. |
以色列 還想 阻斷 我們 的 補給 Phòng khi Israel chặn nguồn cung ứng của chúng tôi. |
在一段时间不活动之后关闭粘滞键和筛选键 Tắt phím dính và phím chậm sau khi không dùng một thời gian |
在電腦、手機或平板電腦上運用 Google 地圖搜尋及探索地點,還能規劃路線,全球暢行無阻。 Trên máy tính của bạn, hãy mở Google Maps. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 阻滯 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.