做主 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 做主 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 做主 trong Tiếng Trung.

Từ 做主 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ủng hộ, cáng đáng, dung thứ, phù, nuôi nấng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 做主

ủng hộ

(back up)

cáng đáng

(take charge of)

dung thứ

(support)

phù

(support)

nuôi nấng

(support)

Xem thêm ví dụ

爸爸常常对我说:“要在耶和华的组织里多做主工,这样你就可以免去许多烦恼。”
Ông thường nói với tôi: “Hãy luôn bận rộn trong tổ chức Đức Giê-hô-va, và con sẽ tránh được nhiều vấn đề”.
当然 , 这里 是 谁 做主 啊 ?
Dĩ nhiên.
年轻人也可以在校内向人作见证,多做主工。
Ngoài ra, các bạn cũng có thể gia tăng hoạt động bằng cách làm chứng tại trường.
做主工的方法
Làm thế nào gia tăng hoạt động thiêng liêng ?
把 我 的 身子 治 好 我 的 靈魂 我 自己 做主
Hãy chữa thân thể của tôi rồi để linh hồn mình cho tôi tự xử lý.
19事情是这样的,李勃也做主眼中认为好的事。
19 Và chuyện rằng, Líp cũng thi hành những điều tốt đẹp trước mặt Chúa.
常常竭力多做主
Luôn luôn bận rộn trong công việc
然而,自我做主和生活在这个数字时代 并不冲突
Sự tự chủ và việc sống trong thời đại công nghệ số không hề mâu thuẫn.
正如哥林多前书15:58说,我们务要“多做主工”。
Như I Cô-rinh-tô 15:58 nói, chúng ta có thể “làm công-việc Chúa cách dư dật luôn”.
耶和华差弥赛亚去拯救他们,甚至甘愿宽恕彼得在讲话中提到的那些人,彼得说:“以色列全家都要确实知道,你们挂在柱上的耶稣,上帝已经立他做主做基督了。”
Ngài đã phái Đấng Mê-si xuống thế gian để giải thoát họ và sẵn lòng tha thứ cho cả những người mà Phi-e-rơ đã nói: “Cả nhà Y-sơ-ra-ên khá biết chắc rằng Đức Chúa Trời đã tôn Jêsus nầy, mà các ngươi đã đóng đinh... làm Chúa và Đấng Christ”.
在耶和华的组织里多做主
Luôn bận rộn trong tổ chức của Đức Giê-hô-va
我们可以怎样做,就能在3,4,5月期间多做主工呢?
Làm thế nào chúng ta có thể gia tăng thánh chức của mình trong tháng 3, tháng 4 và tháng 5?
如果 不是 我來 做主 我們 的 性命 早 沒 了!
Nếu tôi không nắm quyền, toàn bộ loài người sẽ lụi tàn!
有些人赞成父母替子女定亲,有老成持重、经验丰富的长辈做主,年轻人可以放心。
Những người chủ trương phong tục sắp đặt hôn nhân cảm thấy rằng như thế là đặt tiến trình quyết định trong tay những người giàu kinh nghiệm và thành thục.
腓立比书1:10)这些弟兄的妻子都全力支持他们。 夫妻俩都向往进入“大门”多做主工。
(Phi-líp 1:10) Các người vợ đã hoàn toàn ủng hộ chồng.
6. 年轻人可以怎样做就能多做主工呢?
Làm thế nào các bạn trẻ gia tăng hoạt động thiêng liêng?
2 耶和华见证人常常都“多做主工”。 特别是在现今,由于有这么多人正纷纷流归纯真崇拜的“山”,他们有许多工作要做。(
2 Nhân-chứng Giê-hô-va “làm công-việc Chúa cách dư-dật”, đặc biệt bây giờ, khi nhiều người đang đổ xô lên “núi” của sự thờ phượng thật (I Cô-rinh-tô 15:58; Ê-sai 2: 2-4).
他有许多妻a妾,还b使人民犯罪,做主眼中看为可憎的事。
Và ông có nhiều vợ và ahầu thiếp.
我 的 地盘 我 做主
Nhập gia, tùy tục.
♪ 到此为止了,我要开始自己做主
♪ Tôi đã chán ngấy lắm rồi, tôi sẽ lựa chọn cho tôi ♪
15因为当时我们正在做主指定我们做的a翻译工作,我们翻译到约翰福音第五章第二十九节时,我们蒙得以下这些—
15 Vì trong lúc chúng tôi đang làm công việc aphiên dịch mà Chúa đã chỉ định cho chúng tôi, khi chúng tôi dịch đến câu hai mươi chín của chương thứ năm trong sách Giăng, thì chương này được ban cho chúng tôi như sau—
2 现今,我们每年在受难纪念前后的月份,也欢欢喜喜地多做主工。
2 Ngày nay, hoạt động thần quyền đầy vui mừng của chúng ta cũng gia tăng mỗi năm vào mùa Lễ Tưởng Niệm.
8. 年老力衰、身体欠佳的传道员可以尝试参与哪种形式的传道活动,而多做主工呢?
Bằng cách này, anh Nhân Chứng đã hướng dẫn mười học hỏi Kinh Thánh trên xe lửa.
我 認為 弗蘭 西斯 得來 做主
Vụ này Francis mới là chính.
我 的 選擇 我 做主
Tôi đã có sự lựa chọn của mình rồi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 做主 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.