zwaluw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwaluw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwaluw trong Tiếng Hà Lan.

Từ zwaluw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chim nhạn, họ nhạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwaluw

chim nhạn

noun

họ nhạn

noun

Xem thêm ví dụ

Om de juiste vliegsnelheid te handhaven... moet een zwaluw zijn vleugels 43 keer per seconde uitslaan, nietwaar?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Hoe weet je zoveel over zwaluwen?
Sao ngài rành về én quá vậy?
Een psalmist noemde de zwaluw toen hij schreef over zijn verlangen om in de tempel van God te dienen.
Một người viết Thi-thiên đề cập đến chim én khi bày tỏ ước muốn được phụng sự trong đền của Đức Chúa Trời.
Een Afrikaanse zwaluw zou het kunnen.
Một con én Châu Phi thì có thể tha được.
Hierna volgde een zwaluw, die ook terugkeerde.
Ông thả một con nhạn ra, nhưng nó cũng bay trở lại.
De zwaluw vliegt zuidwaarts met de zon mee, of de kievit... zoekt warmere klimaten in de winter, maar toch zijn ze hier geen vreemden.
Chim én có thể bay về nam theo mặt trời, hay chim cút hay choi choi có thể tìm những vùng ấm áp hơn trong mùa đông, những chuyện đó đâu có gì lạ.
Natuurlijk de vlucht van een onbeladen zwaluw.
Ồ, đúng ra đó là một chuyến én bay không tải.
Sommige zwaluwen bouwden hun nest in de tempel van Salomo.
Một số con làm tổ trong đền thờ của Sa-lô-môn.
Zwaluw
Chim én
Zelfs door het keukenraam kunt u de dagelijkse bezigheden van vogels volgen: een merel die naar wormpjes pikt, een zwaluw die op insecten jaagt, een duif die een vrouwtje het hof maakt, een koolmeesje dat af en aan vliegt om een nest te bouwen of puttertjes die hun hongerige kleintjes voeden.
Thậm chí, bạn có thể quan sát tập tính hằng ngày của các loài chim qua cửa sổ phòng bếp: một con sáo đen đang bới đất tìm giun, một con chim đớp mồi đang săn côn trùng, một con bồ câu đang tán tỉnh bạn tình, một con chim nhạn đang miệt mài xây tổ hay một con chim kim oanh đang mớm mồi cho con.
Meer dan de vlucht van twee beladen zwaluwen.
Ý tôi là, họ ở cách xa hơn hai chuyến én bay chở đầy hàng.
In de oorspronkelijke tekst wordt verteld over een zwaluw die de woning van een gezin binnenvliegt en ze het grote geluk voorspelt dat hun het komende jaar wacht.1
Lời bài hát gốc nói về một con chim nhạn bay vào nhà của một gia đình và báo trước sự may mắn kỳ diệu đang chờ họ trong năm sắp tới.1
Een Afrikaanse of een Europese zwaluw?
Én Châu Phi hay én Châu âu?
Er zijn geen zwaluwen, maar ik denk dat je een...
Không có con chim én nào, nhưng tôi nghĩ bạn có thể nghe tiếng...
In de zevende eeuw v.G.T., voordat veldbiologen iets van de vogeltrek begrepen, schreef Jeremia, zoals staat opgetekend in Jeremia 8:7: „De ooievaar in de lucht kent de tijd voor de trek, de duif en de zwaluw en de draaihals kennen de tijd voor de terugkeer.” — NE.
Vào thế kỷ thứ 7 trước công nguyên, trước khi các nhà vạn vật học hiểu về sự di trú, Giê-rê-mi viết nơi Giê-rê-mi 8:7: “Chim hạt giữa khoảng-không tự biết các mùa nhất-định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.
Zij kreeg als taak de baby van de koningin te verzorgen. 's Nachts veranderde Isis zich in een zwaluw en vloog zij om de pilaar met het lichaam van Osiris.
Mỗi đêm, Isis đặt đứa bé con hoàng hậu vào trong ngọn lửa bất tử, còn mình thì biến thành một con chim én bay lượn xung quanh cây cột bên trong có xác của Osiris.
Waarschijnlijk vonden de zwaluwen die zich elk jaar in de tempel nestelden dat een veilige plek, waar ze ongestoord hun jongen konden grootbrengen.
Dường như đối với những chim én thường làm tổ ở khu vực đền thờ mỗi năm, đó là nơi an toàn để chúng được bình yên nuôi con.
Daarom zong hij: „Ja, zelfs de vogel heeft een huis gevonden, en de zwaluw een nest voor zichzelf, waar ze haar jongen heeft neergelegd — uw grootse altaar, o Jehovah der legerscharen, mijn Koning en mijn God!”
Vì thế ông hát: “Hỡi Đức Giê-hô-va vạn-quân, là Vua tôi và là Đức Chúa Trời tôi, con chim sẻ đã tìm được một nơi ở, và chim én tìm được một ổ đặng đẻ con nó, tức là bàn-thờ của Chúa” (Thi-thiên 84:3).
Wat is de vliegsnelheid van een onbeladen zwaluw?
Tốc độ bay không tải của một con én là bao nhiêu?
Kijk naar de zwaluw om uw waardering voor Jehovah’s huis van aanbidding te vergroten.
Mong rằng hình ảnh chim én sẽ giúp bạn quý trọng nhà của Đức Giê-hô-va.
En wat is de luchtsnelheid van een niet beladen zwaluw?
Và vận tốc trong không khí của một con én không tải là gì?
Het wereldmodel dat een vleermuis nodig heeft om te kunnen vliegen in drie dimensies om insecten te kunnen pakken moet nogal lijken op dat van een vliegende vogel, zoals een overdag vliegende vogel als een zwaluw, om dezelfde soort taken uit te voeren.
Mô hình thế giới mà một chú dơi cần để bắt côn trùng và sinh tồn trong thế giới ba chiều, ắt hẳn phải khá giống với mô hình thế giới của bất kỳ loài chim nào, vì chim hoạt động ban ngày như chim nhạn, cũng cần thực hiện những hoạt động gần giống.
De inwoners van Jeruzalem waren bekend met de zwaluw, die gewoonlijk zijn nest bouwde onder de dakrand van een gebouw.
Người dân Giê-ru-sa-lem quen thuộc với chim én, là loài thường làm tổ dưới mái hiên nhà.
Het feit dat een vleermuis echo's gebruikt om in duisternis de nodige variabelen voor haar model samen te brengen, zoals de zwaluw dat overdag doet met licht, is bijkomstig.
Trong khi dơi phát sóng âm trong bóng tối hoàn toàn, như là một cách để thu thập thông tin về mô hình của nó, thì chim nhạn sử dụng ánh sáng, và đây là một sự ngẫu nhiên.
Hij verzuchtte: „Zelfs de vogel heeft een huis gevonden, en de zwaluw een nest voor zichzelf, waar ze haar jongen heeft neergelegd — uw grootse altaar, o Jehovah” (Psalm 84:1-3).
Với một chút ganh tị, ông nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va... Con chim sẻ đã tìm được một nơi ở, và chim én tìm được một ổ đặng đẻ con nó, tức là bàn-thờ của Chúa”.—Thi-thiên 84:1-3.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwaluw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.