zwanger trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwanger trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwanger trong Tiếng Hà Lan.

Từ zwanger trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có chửa, có mang thai, có thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwanger

có chửa

adjective (Een zich ontwikkelend kind in het lichaam dragen.)

có mang thai

adjective (Een zich ontwikkelend kind in het lichaam dragen.)

Je bent niet zwanger.
Em không có mang thai.

có thai

adjective (Een zich ontwikkelend kind in het lichaam dragen.)

En toen vertelde ik hem dat ik zwanger was.
Và rồi sau đó mẹ nói với ông ấy là mẹ có thai.

Xem thêm ví dụ

Ik ben denk ik twee maanden zwanger.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
Lukas’ verslag vertelt vervolgens dat Maria onmiddellijk daarna naar Juda reisde om haar zwangere bloedverwante Elisabeth te bezoeken.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Zwanger.
Có thai.
Zwangere vrouwen die roken, brengen hun ongeboren baby in gevaar.
Những phụ nữ hút thuốc trong khi mang thai gây nguy hiểm cho thai nhi.
De godvruchtige man Jozef was met Maria verloofd toen ze zwanger werd.
Người tin kính là Giô-sép đã đính hôn với Ma-ri rồi khi nàng thụ thai.
De smaken van het voedsel dat de zwangere vrouw eet, vinden hun weg naar het vruchtwater dat voortdurend ingeslikt wordt door de foetus.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
J: "Hoe lang ben je al zwanger?"
J: Cô có bầu bao nhiêu tháng rồi?
Toen ik zwanger was van jou, stuurde ik je vader op pad voor pizza met ansjovis en rode peper... en dubbele ansjovis goed voor een week.
Hồi mang thai con, mẹ toàn bảo bố đi mua pizza cá với ớt, ăn không biết bao nhiêu...
De 32-jarige vader ging op de kreten af en groef zich een weg door het puin, tot hij zijn vijfjarige zoontje en het lichaam van zijn zwangere vrouw aantrof, hun baby van negen maanden nog steeds beschermend tegen het ingestorte dak van het huis.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Lucy was zwanger van je, Eddie.
Lucy đã mang thai đứa con của anh, Eddie.
Iedereen denkt ik zwanger ben.
Mọi người đều nghĩ em đang có thai.
Het ongeluk was dat Sammy's ma zwanger raakte.
Tai nạn ở chỗ là mẹ của Sammy có thai.
Ik ben zwanger.
Em có thai rồi.
Als je zwanger bent.
Cho đến khi em có thai.
Ze is niet zwanger.
Cô ta không có thai.
En toen Shelly zelfmoord pleegde... richtte hij zijn op vrouwen die wanhopig zwanger wilde worden.
Nên khi Shelly tự sát, hắn quyết định thay đổi và bám theo những người phụ nữ rất muốn có một em bé.
Ik begrijp nog altijd niet waarom ik zwanger moet zijn.
Em vẫn chưa hiểu tại sao chị lại phải có thai?
Toen Moeder zwanger was van mij — haar eerste kind — bad ze of ik, als ik een jongen was, zendeling mocht worden.
Khi mang thai tôi—con đầu lòng—mẹ tôi khấn vái rằng nếu là con trai, tôi sẽ trở thành giáo sĩ.
Twee maanden later was ik zwanger.”
Nhưng hai tháng sau, tôi có bầu”.
We zijn aan het neuken als konijnen, en ik raak niet zwanger.
Bọn tớ phang nhau như JAV mà tớ không có thai được.
Mam, ze is zwanger!
Mẹ, cổ có thai.
Dus Ashley was zwanger?
Vậy là Ashley có thai à?
Screening van zwangere vrouwen in bepaalde gebieden in de derde wereld is een krachtig voorbeeld van hoe precisievolksgezondheid dingen op grote schaal kan veranderen.
Sàng lọc phụ nữ mang thai tại các vùng cụ thể thuộc thế giới đang phát triển là một ví dụ mạnh mẽ của y tế công cộng chính xác thể thay đổi nhiều điều với một khoảng cách lớn
Voortaan ben je gewoon de lul die mijn moeder zwanger maakte.
ông chỉ là con lừa chuyên đẽo mẹ tôi.
17 En zij werd wederom zwanger en baarde zijn broer aAbel.
17 Và Ê Va lại thọ thai và sinh ra em của nó là aA Bên.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwanger trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.