Zweinstein trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zweinstein trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zweinstein trong Tiếng Hà Lan.

Từ Zweinstein trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Hogwarts. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zweinstein

Hogwarts

Hij komt toch niet naar Zweinstein toe, he?
Cậu không nghĩ hắn đã đến Hogwarts rồi chứ?

Xem thêm ví dụ

Er galmde een stem door de trein: 'Over vijf minuten arriveren we bij Zweinstein.
Một giọng nói vang lên khắp đoàn tàu: Chúng ta sắp đến Hogwarts trong vòng năm phút nữa.
Ons Zweinstein.
Trường Hogwarts của chúng tôi.
Ik heb Zweinstein niet verzonnen, noch Stars Wars, maar ik heb een paar wetenschapsthrillers geschreven voor kinderen en jongeren.
Tôi không mơ ước lập trường Hogwarts hay Star Wars Cantina, nhưng tôi đã viết một số truyện kinh dị khoa học dành cho người lớn và trẻ em.
Zalazar Zwadderich, wilde strenger zijn met de selectie van leerlingen op Zweinstein.
Salazar Slytherin muốn nghiêm ngặt hơn... trong việc tuyển chọn học sinh vào trường Hogwarts...
Op Zweinstein leer je ook hoe je tovenarij kan beheersen.
Hogwarts, Chúng ta không chỉ dạy cách điều khiển mà còn khống chế ma thuật.
Er wordt altijd hulp gegeven op Zweinstein aan degenen die het vragen.
Sự trợ giúp luôn luôn hiện hữu ở Hogwarts, Harry à, cho những ai cần nó.
Ik vrees dat dit het einde van Zweinstein is.
E rằng Hogwarts phải đóng cửa.
Nee, ik heb'n klus voor Zweinstein.
Tôi đang đi công cán cho Hogwarts.
Zweinstein is niet voor gekken.
Hogwarts không phải là nơi cho người điên.
Als Harry Potter teruggaat naar Zweinstein, verkeert hij in levensgevaar.’
Nếu Harry Potter trở lại Hogwarts, ngài sẽ gặp nguy hiểm chết người.
Vertel heb, dat Zweinstein niet langer veilig is.
Cho chúng biết Hogwarts không còn an toàn nữa.
Morgen ga je naar Zweinstein.
Ngày mai cậu sẽ trở về trường Hogwarts.
Stelen wordt op Zweinstein niet getolereerd.
Trộm cắp không được chấp nhận ở Hogwarts, Tom.
Eén op Zweinstein.
Có một cái ở Hogwarts.
Welk wezen zat er in de hoek toen Harry Potter voor het eerst... mijn kantoor op Zweinstein bezocht?
Sinh vật nào ngồi trong góc lần đầu tiên Harry Potter thăm văn phòng của tôi ở Hogwarts?
Ze zitten al eeuwen op Zweinstein.
Họ ở nhà Slytherin cả mấy thế kỷ rồi.
Geef mij Harry Potter, en ik zal Zweinstein niets laten overkomen.
Hãy giao nộp Harry Potter, và ta sẽ không động tới Hogwarts.
Daarom komt hij terug naar Zweinstein.
Đó là lý do mà ông ta quyết định trở về Hogwarts.
Dat heb ik gelezen in'n boek over Zweinstein.
một lịch sử.
J.K. Rowling vermeldde dat Hermelien geboren is op 19 september 1979 en dus bijna twaalf jaar was toen ze begon op Zweinstein.
Nhà văn J.K. Rowling cho biết sinh nhật của Hermione là vào ngày 19 tháng 9 năm 1979 và suýt soát gần 12 tuổi khi lần đầu đặt chân tới Hogwarts.
Denken jullie dat we ooit een rustig jaar op Zweinstein zullen hebben?
Cậu có nghĩ chúng ta có khi nào có được một năm học yên bình ở Hogwarts không?
Ik wist best dat je die brieven niet kreeg, maar ik had nooit gedacht dat je niet eens van Zweinstein wist.
Ta biết con không nhận được những lá thư, nhưng ta không thể ngờ con lại không biết gì về Hogwarts.
Ook al ben ik op Zweinstein, ik voel me eenzamer dan ooit.
Mặc dù đã quay trở về Hogwarts, con vẫn thấy cô đơn hơn bao giờ hết.
Deze overtreding van de Wet... op de Restrictie van Toverkunst door Minderjarigen... heeft tot gevolg dat u verwijderd wordt van Zweinstein.
Nhận thức được tầm nghiêm trọng của việc vi phạm Đạo luật Giới hạn Hợp lí đối với Phù thủy Vị thành niên do vậy cậu bị đuổi khỏi trường Phù thủy và Pháp thuật Hogwarts.
Het is op Zweinstein erger dan ik dacht.
Mọi việc ở Hogwarts còn tệ hơn nhiều những gì tôi e ngại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zweinstein trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.